• hotline dh dong a
    Hotline
    0935 831 519
  • gio lam viec
    Giờ làm việc
    Thứ 2 - 7 : 7h30 - 17h30
  • dia chi truong dong a
    Địa chỉ
    33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - ĐN
dm7Rgg'T;f7Luy>~3`q4@M+[Z^qC,m{u~nG8*qc:5[B)De

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

ĐH Đông Á công bố 04 phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023

THONG TIN XET TUYEN 2023 DU KIEN ĐH ĐÔNG Á

Tháng 12/2022, Trường Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023.

Theo đó, Đông Á dự kiến tuyển sinh 35 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:

  1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
  4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.

 

Năm nay, ĐH Đông Á dự kiến xét tuyển 9.900 chỉ tiêu theo 4 phương thức
Năm nay, ĐH Đông Á dự kiến xét tuyển 9.900 chỉ tiêu theo 4 phương thức

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 2 và 3), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Nhóm ngành Sức khỏe tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT
Nhóm ngành Sức khỏe tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

– Đợt 1: 03/1 – 31/3 – Đợt 5: 16/7 – 31/7
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 – Đợt 6: 01/8 – 15/8
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 – Đợt 7: 16/8 – 31/8
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 – Đợt 8: 01/9 – 15/9

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 03/01/2023) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách đăng ký tại website trường và nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển, bản photo công chứng học bạ THPT qua đường bưu điện về Trường ĐH Đông Á. Được biết, 35 ngành đào tạo được Đông Á tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe.

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại ĐH Đông Á năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Ngành

Chuyên môn trong ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Quản trị kinh doanh

– Nghiên cứu thị trường

– Nghiệp vụ Marketing

– Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ

– Kinh doanh Logistics

– Quản trị doanh nghiệp

7340101

3.5 – 4

A00; A01; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7340101DL

2

Marketing

– Marketing tổng hợp

– Marketing số (Digital marketing)

– Quản trị marketing

– Truyền thông marketing

– Quản trị marketing

7340115

3.5 – 4

7340115DL

3

Kinh doanh quốc tế

-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

– Nghiệp vụ logistics

– Đầu tư quốc tế

– Quản trị doanh nghiệp

7340120

3.5 – 4

4

Truyền thông đa phương tiện

– Viết sáng tạo

– Sản xuất phim và quảng cáo

– PR – Tổ chức sự kiện

– Đồ hoạ ứng dụng

7320104

3.5 – 4

5

Thương mại điện tử

– Marketing trực tuyến

– Kinh doanh trực tuyến

– Giải pháp thương mại điện tử

– Quản trị thương mại điện tử

– Logistics & chuỗi cung ứng số

7340122

3.5 – 4

6

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

3.5 – 4

7

Tài chính – Ngân hàng

– Kế toán & Tài chính doanh nghiệp

– Đầu tư tài chính

– Ngân hàng thương mại

– Ngoại thương/Xuất nhập khẩu

7340201

3.5 – 4

8

Kế toán

– Kế toán tổng hợp

– Kế toán doanh nghiệp sản xuất

– Kế toán các đơn vị khác

– Kiểm toán

– Tài chính doanh nghiệp

7340301

3.5 – 4

7340301DL

9

Quản trị nhân lực

– Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực

– Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực

– Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực

– Nhà quản trị nhân lực

– Tổ chức sự kiện

– Quản lý dự án & Khởi nghiệp

7340404

3.5 – 4

A00; C00; D01; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10

Quản trị văn phòng

– Quản trị văn phòng

– Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện

– Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ

7340406

3.5 – 4

11

Luật

– Luật dân sự

– Luật hành chính

7380101

3.5 – 4

12

Luật kinh tế

– Luật Kinh doanh

– Luật Sở hữu trí tuệ

– Tranh chấp hợp đồng kinh tế

– Trọng tài kinh tế

7380107

3.5 – 4

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị du lịch và lữ hành

– Hướng dẫn viên quốc tế

– Quản trị sự kiện và giải trí

– Văn hóa du lịch

– Việt Nam học

– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810103

3.5 – 4

C00; D01; D78; D90

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7810103DL

14

Quản trị khách sạn

– Quản trị du lịch và khách sạn

– Quản trị du lịch và nhà hàng

– Quản trị sự kiện và  giải trí

– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810201

3.5 – 4

7810201DL

15

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

– Quản trị du lịch và nhà hàng

– Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống

– Quản trị sự kiện và giải trí

– Quản trị bếp

– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810202

3.5 – 4

16

Kỹ thuật máy tính

– Mạch điện tử và ứng dụng

– Mạng và Cloud

– Hệ thống IoT

– Trí tuệ nhân tạo trong IoT

7480106

4 – 4.5

A00; A01; D01; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7480106DL

17

Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Mạng máy tính và An toàn thông tin

– Thiết kế đồ hoạ

7480201

4 – 4.5

7480201DL

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

– Xây dựng dân dụng & công nghiệp.

– BIM trong kỹ thuật xây dựng

– Xây dựng công trình giao thông

– Thiết kế nội thất

7510103

4 – 4.5

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

– Động cơ đốt trong

– Khung gầm ô tô

– Điện ô tô

– Máy công cụ nông nghiệp

7510205

4 – 4.5

7510205DL

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Điện dân dụng và công trình

– Mạch điện tử

– Điện công nghiệp

– Xây dựng hệ thống IoT

– Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo

7510301

4 – 4.5

7510301DL

21

CNKT điều khiển và tự động hóa

– Điện dân dụng – công trình

– Điều khiển giám sát hệ thống

– Lập trình IoT

– Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

–  Kỹ thuật điện lạnh

7510303

4 – 4.5

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

– Nghiệp vụ logistics và vận tải

– Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng

– Quản lý doanh nghiệp

7510605

3.5 – 4

7510605DL

23

Công nghệ thực phẩm

–  Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng

–  Công nghệ chế biến thực phẩm

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Thương mại thực phẩm

7540101

3.5 – 4

A00; B00; B08; D01

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7540101DL

24

Nông nghiệp

–    Công nghệ giống cây trồng

–    Khoa học động vật

–    Bảo vệ thực vật

–    Kỹ thuật canh tác cây trồng

–    Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT

–    Khoa học thực phẩm

7620101

3.5 – 4

7620101DL

25

Giáo dục Mầm non

7140201

3.5 – 4

A00; C00; D01; M06

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7140201DL

26

Giáo dục Tiểu học

7140202

3.5 – 4

7140202DL

27

Quản lý văn hoá

– Văn hóa tổ chức

– Quản lý Văn hóa nghệ thuật

– Truyền thông đại chúng

7229042

3.5 – 4

A00, C00, D01, D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

28

Tâm lý học

–  Tham vấn Tâm lý

–  Trị liệu Tâm lý

–   Giảng dạy kỹ năng sống

7310401

3.5 – 4

29

Ngôn ngữ Anh

–  Biên phiên dịch

–  Giảng dạy tiếng Anh

–  Nghiệp vụ thư ký

–  Hướng dẫn viên quốc tế

–  Lễ tân khách sạn

7220201

3.5 – 4

A01; D01; D78; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

7220201DL

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

–     Biên phiên dịch

–     Giảng dạy tiếng Trung

–     Thư ký – trợ lý

–     Hướng dẫn viên quốc tế

–     Thương mại

7220204

3.5 – 4

A01; D01; D04; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220204DL

31

Ngôn ngữ Nhật

– Biên – Phiên dịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

–  Nghiệp vụ thư ký

–  Hướng dẫn viên quốc tế

–  Tiếng Nhật thương mại

7220209

3.5 – 4

A01; D01; D06; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220209DL

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

–  Biên phiên dịch

– Phương pháp  giảng dạy tiếng Hàn

–  Thư ký

–  Hướng dẫn viên quốc tế

–  Thương mại

7220210

3.5 – 4

A01; D01; DD2; D78

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

7220210DL

33

Dược

– Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc

– Dược bệnh viện

– Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

4.5 – 5

A00; B00; D07; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

34

Điều dưỡng

–  Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng

–  Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa

–  Truyền nhiễm và cộng đồng

–  Kỹ thuật phục hồi chức năng

–     – Chăm sóc người bệnh cao tuổi

–  Quản lý điều dưỡng

7720301

3.5 – 4

A00; B00; B08; D90

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh

7720301DL

35

Dinh dưỡng

– Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

– Dinh dưỡng cộng đồng

– Dinh dưỡng học đường

– Dinh dưỡng lâm sàng

– Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng

7720401

3.5 – 4

Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 21-22/7; 18-19/9.

ĐH Đông Á tham gia chương trình Tư vấn tuyển sinh tại các điểm trường THPT
ĐH Đông Á tham gia chương trình Tư vấn tuyển sinh tại các điểm trường THPT

Đăng ký trực tuyến tại:

Đăng ký ngay - Đại học Đông Á

 

 

Facebook Chat
Zalo Chat
Zalo Chat
Đăng kí XT
Đăng kí
Hotline: 0236 3519 991
Donga University