Đề án tuyển sinh & Phương thức xét tuyển Đại học Đông Á 2024

tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh đại học đông á 2024

Đại học Đông Á – Đà Nẵng thông báo đề án tuyển sinh Đại học năm 2024 áp dụng cho các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh – quản lý, Pháp luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch – khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ – kỹ thuật. Áp dụng cho tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký  Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)
Từ  15/01/2024 Đợt 1: Trước 30/6

Đợt 2: Trước 20/8

Đợt 3: Trước 30/9

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) – MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0

Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0

Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5

2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Trước 22/08.

Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức xét kết quả học bạ THPT

Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học tập 3 HK

Xét kết quả học tập năm lớp 12

Điểm

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa

24.0

8.0

850

22.5

A00; B00; D08; D90

2

7720201

Dược

24.0

8.0

850

21

A00; B00; D07; D90

3

7720301

Điều dưỡng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

4

7720302

Hộ sinh

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

5

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

6

7720401

Dinh dưỡng

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D90

7

7310401

Tâm lý học

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

8

7229042

Quản lý văn hóa

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

9

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

10

(CN) Thiết kế đồ hoạ

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

11

7480106

Kỹ thuật máy tính

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

12

7480107

Trí tuệ nhân tạo

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

15

(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

17

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

19

7620101

Nông nghiệp

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

20

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; D90

22

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D04; D78

23

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D06; D78

24

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; DD2

25

7210404

Thiết kế thời trang

18.0

6.0

600

15

A00; A01; V00; V01

26

7310206

Quan hệ quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

27

7340101

Quản trị kinh doanh

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

28

7340120

Kinh doanh quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

29

7340115

Marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

30

(CN) Digital marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

31

7320104

Truyền thông đa phương tiện

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

32

7340122

Thương mại điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

33

7340301

Kế toán

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

34

7340201

Tài chính – ngân hàng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

35

7340404

Quản trị nhân lực

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

36

7340406

Quản trị văn phòng

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

37

7380101

Luật

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

38

7380107

Luật kinh tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

39

7810201

Quản trị Khách sạn

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

40

7810103

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

41

7810202

Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

42

7220201DL

Ngôn ngữ Anh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; D90

43

7220204DL

Ngôn ngữ Trung Quốc
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D04; D78

44

7340101DL

Quản trị kinh doanh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

45

7340115DL

Marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

46

(CN) Digital marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

47

7340122DL

Thương mại điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

48

7320104DL

Truyền thông đa phương tiện
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

49

7340301DL

Kế toán
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

50

7340201DL

Tài chính ngân hàng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

51

7510605DL

Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

52

7310206DL

Quan hệ quốc tế
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

53

7810201DL

Quản trị khách sạn
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

54

7810103DL

Quản trị DV Du lịch
và Lữ hành
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

55

7480201DL

Công nghệ thông tin
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

56

7510205DL

Công nghệ kỹ thuật Ô tô
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

57

7510301DL

Công nghệ kỹ thuật
Điện – Điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

58

7510303DL

Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

59

7480107DL

Trí tuệ nhân tạo
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

60

7510103DL

Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

61

7540101DL

Công nghệ thực phẩm
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

62

7620101DL

Nông nghiệp
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

63

7720301DL

Điều dưỡng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

* Ngành đang mở

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)
Từ  15/01/2024 Đợt 1: Trước 30/6

Đợt 2: Trước 20/8

Đợt 3: Trước 30/9

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

ĐỪNG BỎ LỠ CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN ĐH ĐÔNG Á

Đăng ký Online ngay tại đây để được ưu tiên xét tuyển sớm nhất, giành 1 suất trở thành sinh viên ĐH Đông Á!

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

4. Chính sách học bổng

  • Tổng giá trị học bổng (Khuyến tài và Khuyến học): hơn 21 tỷ đồng.
  • Học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản: 50 tỷ đồng.

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332
  • Hotline: 0236 3519 991
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *