• hotline dh dong a
    Hotline
    0935 831 519
  • gio lam viec
    Giờ làm việc
    Thứ 2 - 7 : 7h30 - 17h30
  • dia chi truong dong a
    Địa chỉ
    33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - ĐN
dm7Rgg'T;f7Luy>~3`q4@M+[Z^qC,m{u~nG8*qc:5[B)De

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học Đông Á qua các năm, khám phá ngay!

Điểm chuẩn Đại học Đông Á qua các năm, khám phá ngay!

Khi nghiên cứu về một ngành học, vấn đề điểm chuẩn luôn thu hút sự quan tâm của không ít bạn trẻ. Liệu điểm chuẩn đại học Đông Á những năm trước và năm nay như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay nội dung bài viết sau để giải đáp thắc mắc trên nhé.

Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2020

Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2020
Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2020

Đại học Đông Á là một trong các trường đại học ở Đà Nẵng xét học bạ tại miền Trung đào tạo đa ngành, đặc biệt những ngành học “hot” có triển vọng nghề nghiệp. Chính vì vậy trường đại học Đông Á điểm chuẩn bao nhiêu hay điểm chuẩn trường Đại học Đông Á Đà Nẵng có cao hay không luôn là vấn đề khiến nhiều bạn trẻ quan tâm.

Dưới đây chúng tôi xin phép chia sẻ đến bạn thông tin điểm chuẩn đại học Đông Á 2020, hãy cùng tham khảo nhé.

  • Ngành Dược: Điểm chuẩn 21
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm chuẩn 19
  • Ngành Dinh dưỡng: Điểm chuẩn 15
  • Ngành GD Mầm non: Điểm chuẩn 18.5
  • Ngành GD Tiểu học: Điểm chuẩn 18.5
  • Ngành Tâm lý học: Điểm chuẩn 14.5
  • Ngành Quản trị Kinh doanh: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Marketing: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Kế toán: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Tài chính ngân hàng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị nhân lực: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị văn phòng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Luật: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Luật kinh tế: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Trung: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Nhật: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Hàn: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị khách sạn: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị DV Du lịch và lữ hành: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị nhà hàng và DV ăn uống: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và KH Dữ liệu: Điểm chuẩn 22
  • Ngành Công nghệ thông tin: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT ô tô: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT điện điện tử: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa: Điểm chuẩn 15
  • Ngành CNKT Xây dựng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CN thực phẩm: Điểm chuẩn 14
  • Ngành nông nghiệp công nghệ cao: Điểm chuẩn 14

Như vậy với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã biết được điểm chuẩn đại học Đông Á năm 2020. Vậy liệu rằng ở các năm về trước mức điểm chuẩn này chênh lệch như thế nào? cùng tìm hiểu thêm nhé.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2019

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á năm 2019 như sau:

  • Ngành Dược học: Điểm chuẩn 20
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm chuẩn 18
  • Ngành Dinh dưỡng: Điểm chuẩn 18
  • Ngành GD Mầm non: Điểm chuẩn 18
  • Ngành GD Tiểu học: Điểm chuẩn 18
  • Ngành Tâm lý học: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị Kinh doanh: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Kế toán: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Tài chính ngân hàng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị nhân lực: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị văn phòng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Luật kinh tế: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn 14
  • Ngành ngôn ngữ Trung: Điểm chuẩn  14
  • Ngành Quản trị khách sạn: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Quản trị DV Du lịch và lữ hành: Điểm chuẩn 14
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và KH Dữ liệu: Điểm chuẩn 17.5
  • Ngành Công nghệ thông tin: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT ô tô: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT điện điện tử: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CNKT Xây dựng: Điểm chuẩn 14
  • Ngành CN thực phẩm: Điểm chuẩn 14
  • Ngành nông nghiệp công nghệ cao: Điểm chuẩn 14
  • Ngành kiến trúc: Điểm chuẩn 18

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2018

Năm 2018, Đại học Đông Á tuyển sinh theo hình thức xét kết quả thi THPT và xét học bạ. Theo đó điểm chuẩn đại học Đông Á 2018 dựa theo điều kiện sau:

  • Giáo dục mầm non: Kết quả thi >=17; Học bạ >=8.0
  • Giáo dục tiểu học: Kết quả thi  >=17; Học bạ >=8.0
  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Kết quả thi  >=13; Học bạ >=6.0
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa: Học bạ >=6.0
  • Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Điều dưỡng đa khoa: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Điều dưỡng sản phụ khoa: Kết quả thi >=13>=6.0
  • Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Dinh dưỡng: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Tâm lý học: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Luật kinh tế: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị kinh doanh: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị marketing: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị truyền thông tích hợp: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị Khách sạn – Nhà hàng: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Kế toán: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Kiểm toán: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Tài chính ngân hàng: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Tài chính doanh nghiệp; Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị văn phòng & lưu trữ học; Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Văn thư lưu trữ : Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị hành chính – văn thư: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị nhân lực: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Ngôn ngữ Anh: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Biên dịch – Phiên dịch: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Tiếng Anh – Du lịch >=13; Học bạ >=6.0
  • Xây dựng dân dụng & công nghiệp >=13; Học bạ >=6.0
  • Xây dựng cầu đường: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Công nghệ thông tin; Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Công nghệ phần mềm : Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Thiết kế đồ họa : Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Quản trị mạng và an ninh mạng: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0
  • Công nghệ thực phẩm: Kết quả thi >=13; Học bạ >=6.0

Trên đây là thông tin về điểm chuẩn trường đại học Đông Á năm 2018 chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Để biết được mức điểm chuẩn đại học Đông Á đà nẵng chênh lệch như thế nào qua các năm, hãy cùng tìm hiểu mức điểm chuẩn của năm 2017 dưới đây nhé.

Chi tiết điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2017

Khác với các năm, năm 2017 trường Đại học Đông Á lấy điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành là 15.5 điểm. Đây là mức điểm phù hợp với năng lực học của rất nhiều bạn thí sinh và là mức điểm có tỷ lệ trúng tuyển vào trường rất cao.

Xem thêm điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2016

Năm 2016, điểm chuẩn Đại học Đông Á cho tất cả các ngành học là 15 điểm. Riêng ngành kiến trúc có mức điểm cao hơn là 18 điểm. Đây là mức điểm không quá cao phù hợp với năng lực học của rất nhiều bạn thí sinh.

Như vậy trên đây là toàn bộ thông tin điểm chuẩn đại học Đông Á từ năm 2016 đến năm 2020. Hy vọng từ những thông tin này các bạn sẽ biết được mức điểm chênh lệch qua các năm và dự đoán được mức điểm chuẩn của trường trong năm 2021 để đăng ký xét tuyển vào ngành học yêu thích. Chúc bạn đạt kết quả cao và trở thành sinh viên của Đại học Đông Á nhé.

Facebook Chat
Zalo Chat
Zalo Chat
Đăng kí XT
Đăng kí
Hotline: 0236 3519 991
Donga University