Điểm chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc 2023 (Mới nhất)

ĐIểm chuẩn ngành ngôn ngữ trung quốc

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung Quốc những năm trước giúp các bạn trẻ chủ động nâng cao năng lực học tập.

Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Tên trườngChuyên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đông Á7220204A01, D01, D78, D04, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000 đồng/học kỳ 12023
Đại Học Đông Á7220204DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000 đồng/học kỳ 12023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế7220204D01, D15, D04, D4523Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế14,1 triệu đồng/năm hoặc 380.000 - 400.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng7220204D01, D78, D04, D8324.78TTNV<=1; Tổ hợp D01, D78 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà NẵngKhông có thông tin cụ thể2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế7220204D01, D15, D04, D45, XDHB25.5Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế14,1 triệu đồng/năm hoặc 380.000 - 400.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Quy Nhơn7220204A01, D01, D15, D04, XDHB26Học bạMiền TrungBình Định2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng7220204D01, D78, D04, D83, XDHB27.21Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Quy Nhơn7220204DGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng7220204DGNLHCM760Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học PhenikaaFLC1A01, D01, D09, D04, XDHB0Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị7220204A00, A01, D01, D1415Điểm thi TN THPTMiền BắcHà Nội17 triệu đồng/năm2023
Đại Học Đại Nam7220204D01, C00, D09, D6615Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD15.77Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội650.000 - 1.390.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204 CLCDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD16.19Chất lượng cao; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội650.000 - 1.390.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị7220204D01, D07, D14, D11, XDHB18học bạMiền BắcHà Nội17 triệu đồng/năm2023
Đại Học Thăng Long7220204DGNLQGHN18.4Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 27220204DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN19.25Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà NộiMiền BắcVĩnh Phúc2023
Đại học Sao Đỏ7220204D01, D15, D66, D71, XDHB20Học bạMiền BắcHải Dương2023
Đại Học Đại Nam7220204D01, C00, D09, D66, XDHB20Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội7220204A01, D01, D14, D1522.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaFLC1A01, D01, C00, D0423Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương Đông7220204D01, D0424Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)TLA204A01, D01, D07, D0424.45Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội7220204D01, D0424.86TTNV<=11Miền BắcHà Nội20 triệu đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Phương Đông7220204D01, D04, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaFLC1A01, D01, D09, D04, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng Long7220204D01, D96, D78, D0425.18Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội7220204BD0426.12Điểm thi TN THPT, TTNV <= 4Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự7220204D01, D0426.34Xét tuyển HSG bậc THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội7220204AD0126.56Điểm thi TN THPT, TTNV <= 3Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTM21A00, A01, D07, D0426.9Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội7220204D01, D04, XDHB27.34Học bạMiền BắcHà Nội20 triệu đồng/năm2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 27220204D01, D04, D11, XDHB, DD227.57Học bạMiền BắcVĩnh Phúc2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự7220204D01, D0427.97Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)Tiếng Trung thương mạiNTH06D01, D0428.5Điểm thi TN THPT, Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm so với D01Miền BắcHà Nội25 - 65 triệu đồng/năm (tùy chương trình)2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)TLA204A01, D01, D07, D04, XDHB28.51Học bạMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà Nội7220204D01, D0432.82Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) từ 6.6; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204 CLCD01, D0434.82Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội650.000 - 1.390.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D90, D78, D0435.32Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội38 triệu đồng/năm2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0435.75Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2Miền NamHà Nội650.000 - 1.390.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLQGHN105Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamHà Nội38 triệu đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLHCM960Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamHà Nội38 triệu đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành7220204XDHB6Điểm học bạ lớp 12Miền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành7220204D01, C00, D14, D1515Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai7220204C00, D14, D15, C2015Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu7220204D01, C00, C19, C2015Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu2023
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng7220204A01, D01, C00, D0415Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Công nghệ Miền Đông7220204A01, D01, C00, D1515Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai2023
Đại học Hùng Vương - TPHCM7220204D01, C00, D15, D04, XDHB15Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCM7220204D01, C00, D15, D0415Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Dân Lập Văn Lang7220204A01, D01, D14, D0416Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM7220204A01, D01, D14, D0416Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D1517TN THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai7220204C00, D14, D15, C20, XDHB18Học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D15, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Dân Lập Văn Lang7220204A01, D01, D14, D04, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng7220204A01, D01, C00, D04, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Công nghệ Miền Đông7220204A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu7220204D01, C00, C19, C20, XDHB18Xét học bạMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu2023
Đại Học Văn Hiến7220204A01, D01, D15, D10, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D1518Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D04, XDHB19.5Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Văn Hiến7220204A01, D01, D15, D1023.51Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCM7220204A01, D01, D09, D1024Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCM7220204D01, D96, D14, D15, XDHB24Học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Đồng Tháp7220204D01, C00, D14, D15, XDHB24Học bạMiền NamĐồng Tháp2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204CD01, D78, D06, D83, DD224.1Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM7220204_CLCD0124.5Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamHồ Chí Minh25 triệu đồng/năm2023
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0424.54Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM7220204_CLCD0424.8Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamHồ Chí Minh25 triệu đồng/năm2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D78, D06, D83, DD225Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM7220204D01, D0425.8Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh25 triệu đồng/năm2023
Đại học Thủ Dầu Một7220204A01, D01, D78, D04, XDHB26.2Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB27.57Học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng7220204XDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ Trung Quốc7220204D0132.2Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, XDHB35.75Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2Miền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành7220204DGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCM7220204DGNLHCM500Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Công nghệ Miền Đông7220204DGNL530Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành7220204DGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Đồng Tháp7220204DGNLHCM615Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Tháp2023
Đại Học Công Thương TPHCM7220204DGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu Một7220204DGNLHCM770Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM7220204_CLCDGNLHCM785Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng caoMiền NamHồ Chí Minh25 triệu đồng/năm2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM7220204DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh25 triệu đồng/năm2023
Đại Học Duy Tân7220204D01, D14, D15, D7214Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng7,393 - 40 triệu đồng/học kỳ2023
Đại Học Duy Tân7220204D01, D14, D15, D09, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng7,393 - 40 triệu đồng/học kỳ2023
Đại Học Duy Tân7220204DGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng7,393 - 40 triệu đồng/học kỳ2023
Đại Học Duy Tân7220204DGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng7,393 - 40 triệu đồng/học kỳ2023
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng7220204XDHB, 5K2, 12219.5Học bạMiền TrungĐà Nẵng616.000 - 770.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng7220204A01, D01, D14, D15, XDHB19.5Học bạMiền TrungĐà Nẵng616.000 - 770.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng7220204A01, D01, D14, D1521Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng616.000 - 770.000 đồng/tín chỉ2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành ngôn ngữ Trung Quốc mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

TÌM HIỂU NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không chỉ dạy bạn tiếng Trung mà còn mở ra thế giới văn hóa, lịch sử và xã hội Trung Quốc.

Với hơn 1,3 tỷ người sử dụng, tiếng Trung là công cụ quan trọng trong giao thương quốc tế. Học ngành này giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp và mối quan hệ quốc tế.

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc.

Khối thi đại học Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc.

Trường đại học Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc Trường đại học xét học bạ Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

HÃY GIA NHẬP CHƯƠNG TRÌNH NGÔN NGỮ TRUNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Nơi bạn không chỉ học ngôn ngữ mà còn được trải nghiệm sâu sắc về văn hóa, lịch sử và xã hội Trung Quốc.

Được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên chuyên gia với kinh nghiệm quốc tế, chương trình của chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ sẵn sàng cho các cơ hội nghề nghiệp tại các tập đoàn đa quốc gia và cơ hội việc làm tại nước ngoài.

Ngành ngôn ngữ trung quốc
Nghề nghiệp của ngành ngôn ngữ trung quốc
liên kết giáo dục quốc tế các trường có ngành ngôn ngữ trung quốc
Giảng viên ngành ngôn ngữ trung quốc
Việc làm ngành ngôn ngữ trung quốc
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *