Học phí trường Đại học Đông Á – Bậc đại học chính quy (mới nhất 2024)
Chương trình đào tạo ở khối ngành kỹ thuật và dược, y khoa
Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một CTĐT chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 đạt tối thiểu 150 tín chỉ”. Nên, tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị, đối với ngành Dược có khối lượng học tập 151 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược sỹ.
Ngành Y khoa (đang mở) dự kiến 220 tín chỉ.
TT |
Tên ngành |
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành |
Số TC |
Số HK |
Đơn giá tín chỉ |
Học phí HK 1 (16 TC) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
CNKT xây dựng | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
* Học phí:
– Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6). – Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5). – SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK. * Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học. |
Xây dựng Công trình Giao thông |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|||
2 |
Công nghệ thực phẩm | Công nghệ chế biến thực phẩm |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
3 |
Nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
4 |
CNKT điện, điện tử | Điện công nghiệp |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|
Mạch điện tử và IoT |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|||
Quản lý năng lượng |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|||
Thiết kế vi mạch bán dẫn |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
|||
5 |
CNKT điều khiển và TĐH | Kỹ thuật điều khiển |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|
Tự động hóa công nghiệp |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|||
Lập trình IoT |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
|
Kỹ thuật ô tô điện |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
|||
7 |
Kỹ thuật máy tính |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
||
8 |
Trí tuệ nhân tạo | Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|||
9 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|
Mạng máy tính và an toàn thông tin |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|||
Thiết kế đồ họa |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|||
10 |
Dược |
162 |
9 |
950,000 |
16,150,000 (17 TC) |
||
11 |
Y khoa
(Ngành đang mở) |
220 |
12 |
2,611,000 (Dự kiến) |
47,000,000 (18 TC) |
Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối ngành Kỹ thuật và ngành Dược, Y khoa
Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ.
Học bổng ngành Y khoa: Sẽ được công bố sau khi có quyết định mở ngành. Những SV có kết quả đầu vào cao sẽ có HB cao.
Chương trình cử nhân.
TT |
Tên ngành |
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành |
Số TC |
Số HK |
Đơn giá tín chỉ |
Học phí HK 1 |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thiết kế thời trang |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
* Học phí: – Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6). – Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5). – SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK. * Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
* Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ.
|
|
2 |
Quản lý văn hóa |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
3 |
Giáo dục Mầm non |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
4 |
Giáo dục Tiểu học |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
5 |
Hộ sinh |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
6 |
Dinh dưỡng |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
7 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng đa khoa |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
8 |
Quan hệ quốc tế | Truyền thông quốc tế |
133 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
Kinh tế quốc tế | |||||||
Ngoại giao – Chính trị Quốc tế | |||||||
9 |
Truyền thông
đa phương tiện |
Truyền thông số |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Truyền thông trong doanh nghiệp | |||||||
10 |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Xuất nhập khẩu | |||||||
Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||||
11 |
Thương mại điện tử | Quản trị doanh nghiệp TMĐT |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Quản lý bán hàng đa kênh | |||||||
Marketing trực tuyến | |||||||
Nghiên cứu thị trường | |||||||
12 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính Doanh nghiệp |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Tài chính Đầu tư | |||||||
Ngân hàng thương mại/
Ngoại thương |
|||||||
Kế toán Tài chính | |||||||
13 |
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Kế toán số | |||||||
Kế toán các đơn vị khác | |||||||
Tài chính doanh nghiệp | |||||||
Kiểm toán | |||||||
Thuế | |||||||
14 |
Quản trị nhân lực | Hoạch định &
Tuyển dụng nhân lực |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Đánh giá thành tích &
Động viên NL |
|||||||
Đào tạo & Phát triển nhân lực | |||||||
Nghiệp vụ hành chính nhân sự | |||||||
15 |
Quản trị văn phòng | Lưu trữ học và
quản trị văn phòng |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
16 |
Luật | Luật Dân sự |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
Luật Hành chính | |||||||
Giải quyết tranh chấp | |||||||
17 |
Luật kinh tế | Pháp lý doanh nghiệp và kinh doanh thương mại |
133 |
8 |
715,000 |
11,440,000 |
|
18 |
Tâm lý học | Giảng dạy kỹ năng sống |
133 |
8 |
725,000 |
11,600,000 |
|
Tham vấn tâm lý | |||||||
Trị liệu tâm lý | |||||||
Tâm lý học tổ chức – Nhân sự | |||||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
133 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
||
20 |
Marketing | Marketing | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Digital Marketing |
133 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
|||
21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Quản lý chuỗi cung ứng | |||||||
Kinh doanh và
khai thác dịch vụ Logistics |
|||||||
22 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Tổ chức sự kiện | |||||||
Quản trị Lữ hành | |||||||
23 | Quản trị khách sạn | Quản trị Kinh doanh KS Quốc tế | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Nghiệp vụ Khu lưu trú | |||||||
24 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | ||
25 |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Biên phiên dịch | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Giảng dạy tiếng Anh | |||||||
Nghiệp vụ thư ký | |||||||
Hướng dẫn viên quốc tế | |||||||
Lễ tân khách sạn | |||||||
26 |
Ngôn ngữ Nhật | Biên phiên dịch tiếng Nhật | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật | |||||||
Nghiệp vụ hành chính văn phòng | |||||||
Nghiệp vụ du lịch – dịch vụ | |||||||
Thương mại | |||||||
27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Biên phiên dịch tiếng Trung | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Giảng dạy tiếng Trung | |||||||
Hành chính văn phòng | |||||||
Dịch vụ du lịch và thương mại | |||||||
28 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Hàn biên phiên dịch | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Tiếng Hàn giảng dạy | |||||||
Tiếng Hàn thương mại | |||||||
Tiếng Hàn văn phòng | |||||||
Tiếng Hàn du lịch |
Bảng 2. Học phí các ngành đào tạo của chương trình Cử nhân
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á: Cung cấp thông tin tuyển sinh và định hướng ngành học phù hợp với thí sinh và xu hướng nghề nghiệp trong tương lai.
Với đội ngũ chuyên gia và giảng viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi đón nhận hơn 3000 sinh viên mới mỗi năm.
Cho em hỏi nghành truyền thông học phí bao nhiêu ạ
Cho em hỏi nghành truyền thông bao nhiêu 1 tín chỉ ạ
Dạ hiện tại em là sv năm2 và có vài môn điểm TB khá thấp thì em nên đăng ký hk lại hay đăng ký học cải thiện điểm ạ.
Và 1tc như vậy có giá là bao nhiêu ạ
Học phí ngành sư phạm tiểu học có được miễn kh ạ
học phí ngành ngôn ngữ hàn 1 năm là bnhieu ạ, có bmhieu tín chỉ 1 năm, mỗi tín chỉ bnhieeu tháng ạ
cho mình hỏi tổng học phí của của ngành quản trị khách sạn là bao nhiêu đc ko ạ
Cho em hỏi học phí ngành ngôn ngữ trung năm 2023-2024 là bao nhiêu ạ?
cho e hỏi học phí về ngành Logistit và quản lí chuỗi cung ứng ạ
Cho e hỏi học phí của nghành Luật ạ
Dạ cho e hỏi học phí ngành giáo dục mầm non là bao nhiêu ạ
Cho em hỏi là ngành cn oto tổng học phí là nhiu ạ. Có mấy học kì và mỗi học kì phải đóng bao nhiu ạ. Em cảm ơn
cho e hỏi với ngành tâm lí học thì mình học 1 kì bao nhiêu tín chỉ vậy ạ?
Cho em hỏi mức học phí của ngành ngôn ngữ Anh là bao nhiêu ạ
cho mình hỏi một khoá học thì có bao nhiêu học kì vậy ạ
1 năm học như vậy thì hộ sinh phải học bao nhiêu tín chỉ ạ? Và mỗi tính chỉ là bao nhiêu tiền? Số lượng tân sinh viên của năm trước học trường này là bao nhiêu ạ??
Cho e hỏi tổng học phí ngành quản trị khách sạn là bn ạ
Ngành ngôn ngữ hàn học phí saoo ạ ?
Cho em hỏi điểm chuẩn để vào ngành tâm lý học năm 2023 là bao nhiểu điểm ạ?
Mức học phí của ngành công nghệ thông tin là bao nhiêu ạ
Học phí của trường là bao nhiêu ạ rồi có mấy kì ạ
cho em hỏi học phí ngành cntt là bao nhiêu ạ
Cho mình hỏi ngôn ngữ anh bao nhiêu tín chỉ vậyy
cho mình hỏi tổng học phí của của ngành tâm lý học là bao nhiêu đc ko ạ.Và ngoài phải đóng tiền học phí thì có phải đóng nhiều chi phí phát sinh hay không
Chào bạn. Mức học phí tại trường là 550k/tín chỉ. Học phí ổn định theo đơn giá tín chỉ e nhé. Bên cạnh đó, Theo Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT về Chương trình GDQP và an ninh, do Trường Quân sự Quân khu 5 tại TP Đà Nẵng tổ chức đào tạo. Gồm 3 tín chỉ GDTC và 8 tín chỉ GDQP, có học phí 280.000 đồng/tín chỉ. Chi tiết em có thể liên hệ số Hotline: 0981. 326.327 để được tư vấn cụ thể hơn nha.
cho em hỏi học phí 2023 năm nay là bao nhiêu ạ?
Có thể hướng dẫn cho em cách đăng kí nộp đơn online được không ạ
Hi em, em truy cập vào đây để đăng kí online em nhé https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky/xt-theo-hoc-ba?fbclid=IwAR0H1ZLRG85WyRYW2iPUiB6LALXqCG-vuIQxQkanO4GCFd8CfU0sz3kVv2g
Nếu giờ em xét học bạ chưa có bằng tốt nghiệp thì sau này nhập học em bổ sung sau đc đúng kh ạ
Được e nhé. E đăng ký online bình thường sau đó bổ sung các giấy tờ khi nhập học là được e nhé. CHi tiết liên hệ Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamtuyensinhdonga/inbox hoặc hotline: 0935831519 để được hỗ trợ thông tin e nha.
Dạ cho em hỏi khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện là mình kèm luôn tiền lệ phí xét tuyển trong hồ sơ luôn phải không ạ
Chào em. Lệ phí xét tuyển em nộp khi nhập học nhé. Chi tiết liên hệ Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamtuyensinhdonga/inbox hoặc Hotline: 0935831519 nhé.
cho em hỏi hạn nộp hồ sơ ạ
Hi em, mình đăng kí online chưa em nhỉ, Nếu chưa mình tiến hành đăng kí sớm, ib page Đại Học Đông Á để được hướng dẫn kĩ em nhé
tư vấn cho con về học phí trường mình được không ạ
Chào e. Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, e liên hệ Hotline 0935831519 nhé để được hỗ trợ thông tin tư vấn nha