
Tuyển sinh vào Đại học năm 2021, Đại học Đông Á Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh – quản lý, Phát luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch – khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ – kỹ thuật.
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 3 phương thức này.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT)
1. XÉT THEO HỌC BẠ THPT | |
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0 |
|
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT | |
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT |
Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT |
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
|
|
3. XÉT TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường |
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2021 | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ cả năm lớp 12 | |||
I | Nhóm ngành Sức khỏe | |||
1 | Dược | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
II | Nhóm ngành sư phạm | |||
4 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
6 | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
III | Nhóm ngành Công nghệ – kỹ thuật | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
9 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
10 | Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
11 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C15: Văn, Toán, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C04: Văn, Toán, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
15 | Nông nghiệp – Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
IV | Nhóm ngành ngôn ngữ | |||
16 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
17 | Ngôn ngữ trung quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
18 | Ngôn ngữ nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
19 | Ngôn ngữ hàn quốc | 7220210 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
V | Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch | |||
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
21 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
22 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
23 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
25 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
26 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
27 | Thương mại điện tử* | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
28 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
29 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
31 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
33 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D66: Văn, GDCD, Anh |
* Ngành đang mở
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến) |
Từ tháng 3/2021 |
|
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.
ĐỪNG BỎ LỠ CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN ĐH ĐÔNG Á
Đăng ký Online ngay tại đây để được ưu tiên xét tuyển sớm nhất, giành 1 suất trở thành sinh viên ĐH Đông Á!
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Riêng phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT: 25.000 đồng
5. Chính sách học bổng
- Tổng giá trị học bổng (Khuyến tài và Khuyến học): hơn 21 tỷ đồng.
- Học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản, CHLB Đức, Singapore và Đài Loan: hơn 94 tỷ đồng.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332
- Hotline: 0981 326 327
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
Nguyễn Thị Kiều Oanh
Thời gian nộp học bạ để xét tuyển là bao giờ ạ? Có cả hình thức xét tuyển điểm tổ hợp của cả năm 12 đúng không ạ?
admin
Chào em, hiện tại nhà trường đang nhận hồ sơ xét học bạ cho năm 2022. Em có thể liên hệ Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamtuyensinhdonga/inbox hoặc Hotline: 0935831519 để được hỗ trợ em nhé.
Đặng Nguyễn Hoài Phương
Em đang là học sinh lớp 12 mà chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì làm sao ạ
admin
Em đăng ký online trước, khi nào thi tốt nghiệp THPT mình sẽ bổ sung giấy tờ sau e nha. Chi tiết liên hệ Hotline 0935831519 để được hỗ trợ thông tin tư vấn e nha.