BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH TÂM LÝ HỌC
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Tâm Lý Học những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Tâm Lý Học, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Quy Nhơn | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ; CN Tâm lý học giáo dục | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đông Á | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 725.000 đồng/tín chỉ, 11.600.000 đồng/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | B00, D01, C00 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 360.000 – 900.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | B00, D01, C00, D66, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 360.000 – 900.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đông Á | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Quy Nhơn | DGNLHCM | 650 | CN:Tâm lý học giáo dục; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 360.000 – 900.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 58.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | B00, D01, C00, D14 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | B00, B03, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | D01, C00, C19, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Tâm lý học ứng dụng, Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa - Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | B00, B03, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | D01, C00, D14, D15 | 17 | Gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 58.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | D01, C00, D14, D15 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Tâm lý học ứng dụng; Tham vấn và trị liệu tâm trí; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa - Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | A00, B00, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | D01, C00, D14, D15, XDHB | 19 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 58.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | A00, B00, D01, C00 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sài Gòn | D01 | 23.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | A00, D01, C00 | 24.17 | Tốt nghiệp THPT; Tâm lý học giáo dục | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | B00, D01, C00 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | B08, D01, C00, C14, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | B00, D01, D14 | 26.07 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | C00 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | B00, D01, C00, XDHB | 28.44 | Học bạ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DGNLHCM | 855 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | D01, C00, C20, A09, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | D01, C00, C20, A09 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | A00, A01, D01, C00 | 21.25 | 2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình); Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | A00, A01, D01, C00 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT; CN: Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D04 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D01, D02, D03 | 25.15 | Tâm lý học trường học Điểm thi TN THPT, TTNV <= 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D01, D02, D03 | 25.7 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | C00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | C00 | 26.89 | Tâm lý học trường học Điểm thi TN THPT, TTNV <= 6 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | A01 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D01 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D78 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | C00 | 28 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Tâm Lý Học theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Tâm Lý Học mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH TÂM LÝ HỌC
TÌM HIỂU NGÀNH TÂM LÝ HỌC: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Xã hội phát triển và kinh tế đi lên mạnh mẽ. Tuy nhiên, con người phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc, xã hội, gia đình. Đây là nguyên nhân dẫn đến stress, rối loạn cảm xúc, trầm cảm ở giới trẻ ngày càng nhiều.
Nếu không phát hiện kịp thời, sẽ gây nên hậu quả không mong muốn.Vì vậy, sự can thiệp của chuyên gia tâm lý là vô cùng cần thiết và quan trọng. Những buổi trị liệu tâm lý giúp người bệnh giải tỏa vấn đề, loại bỏ suy nghĩ tiêu cực và hòa nhập xã hội tích cực hơn.
Ngành Tâm Lý Học: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Tâm Lý Học.
Khối thi đại học Ngành Tâm Lý HọcDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Tâm Lý Học.
Trường đại học Ngành Tâm Lý Học Trường đại học xét học bạ Ngành Tâm Lý HọcTÌM HIỂU NGÀNH TÂM LÝ HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG
Bắt đầu sự nghiệp Ngành Tâm Lý Học đầy hứa hẹn với chương trình đào tạo tiêu chuẩn quốc tế và các học bổng hấp dẫn lên đến 100%.
Tận dụng cơ hội thực hành sâu, phát triển năng lực cá nhân và khởi nghiệp thành công trong lĩnh vực tham vấn trị liệu & giáo dục...
Khoa Sư Phạm tại Đại học Đông Á gồm các ngành: Ngành Giáo dục Mầm non, Ngành Giáo dục Tiểu học & Ngành Tâm lý học.
Với tầm nhìn trở thành khoa sư phạm uy tín tại miền Trung và Tây Nguyên, Khoa Sư Phạm không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, đồng thời hợp tác với các tổ chức và trường đại học khác để tạo ra những ảnh hưởng tích cực đến giáo dục Việt Nam và toàn cầu.
Khoa Sư Phạm tại Đại học Đông Á cam kết mang lại chương trình đào tạo chất lượng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị hành trang vững chắc cho sự nghiệp giáo dục trong tương lai.