Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh thường dùng nhất

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh thường dùng nhất

Tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là một trong những vấn đề luôn được các nhà tuyển dụng quan tâm, đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công việc. Dưới đây là một số tài liệu giúp bạn có thể đọc hiểu và giao tiếp tiếng anh chuyên ngành một cách hiệu quả.

Vì sao nên học tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Những lí do bạn nên học tiếng anh quản trị kinh doanh là gì

  • Thuận tiện khi giao tiếp trong lĩnh vực chuyên ngành. 
  • Tiếng Anh hỗ trợ bạn làm luận văn và lấy bằng trong khi theo học tại trường đại học.
  • Học tiếng anh ngành quản trị kinh doanh sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội trong công việc hơn.

Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách học giáo trình tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh. Cụ thể như sau: 

  • Học thêm nhiều từ vựng mới.
  • Đọc hiểu và ghi nhớ những dòng câu thường gặp.
  • Nắm bắt các thuật ngữ, những từ tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
  • Đọc báo, nghe tin tức thường xuyên về các thị phần bằng tiếng Anh.
  • Dùng tiếng Anh để bàn luận với bạn bè hay giảng viên của mình. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh trong giao tiếp

Dưới đây là những từ vựng anh văn chuyên ngành quản trị kinh doanh trong giao tiếp: 

  • Inflation: sự lạm phát.
  • Regulation: sự điều tiết.
  • Price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • Dumping: bán phá giá
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • Embargo: cấm vận
  • Mortage: cầm cố , thế nợ
  • Share: cổ phần
  • Shareholder: người góp cổ phần
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Guarantee:bảo hành
  • Insurance: bảo hiểm
  • Joint venture: công ty liên doanh
  • Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Confiscation: tịch thu
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • National economy: ktế quốc dân
  • Economic cooperation: hợp tác ktế
  • International economic aid: viện trợ ktế qtế
  • Embargo: cấm vận
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không
  • Agent: đại lý, đại diện
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Invoice: hóa đơn
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Financial year: tài khoá

Từ vựng tiếng Anh về những hoạt động kinh tế

Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng anh về hoạt động kinh tế: 

  • Assume: giả định
  • Assumption: giả định
  • Belong to: thuộc về ai…
  • Bill: hoá đơn
  • Business firm: hãng kinh doanh
  • Commodity: hàng hoá
  • Coordinate: phối hợp, điều phối
  • Correspondence: thư tín
  • Customs clerk: nhân viên hải quan
  • Accounts clerk: nhân viên kế toán
  • Accounts department: phòng kế toán
  • Agricultural: thuộc nông nghiệp
  • Airfreight: hàng hóa chở bằng máy bay
  • Assistant manager: phó phòng, trợ lý trưởng phòng
  • Customs documentation: chứng từ hải quan
  • Customs official: viên chức hải quan
  • Decision-making: ra quyết định
  • Derive from v thu được từ
  • Docks: bến tàu
  • Earn one’s living: kiếm sống
  • Either…….. or: hoặc…hoặc
  • Interdependent: phụ thuộc lẫn nhau
  • Junior accounts clerk: nhân viên kế toán tập sự
  • Like: như, giống như
  • Loan: vay
  • Maintain: duy trì, bảo dưỡng
  • Maize: ngô
  • Make up: tạo nên, tạo thành
  • Memorandum: bản ghi nhớ
  • Minerals: khoáng sản, khoáng chất
  • Natural: thuộc tự nhiên
  • Nature: bản chất, tự nhiên
  • Non- agricultural: không thuộc nông nghiệp
  • Person Friday: nhân viên văn phòng
  • Photocopier: máy sao chụp
  • Essential: quan trọng, thiết yếu
  • Export manager: trưởng phòng xuất khẩu
  • Exports: hàng xuất khẩu
  • Farm: trang trại
  • Freight forwarder: đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
  • Given: nhất định
  • Goods: hàng hóa
  • Handle: xử lý, buôn bán
  • Household: hộ gia đình
  • In order to: để
  • In turn: lần lượt
  • Senior accounts clerk: kế toán trưởng
  • Service: dịch vụ
  • Shorthand: tốc ký
  • Substitutable: có thể thay thế
  • Sum-total: tổng
  • Transform: chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
  • Undertake: trải qua
  • Utility: độ thoả dụng
  • Well-being: phúc lợi
  • Produce: sản xuất
  • Provide: cung cấp
  • Purchase: mua, tậu, sắm
  • Pursue: mưu cầu
  • Seafreight: hàng chở bằng đường biển

Từ vựng tiếng Anh về luật cung và cầu

List các từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh pdf như sau: 

  • Adjust: điều chỉnh
  • Afford: có khả năng mua, mua được
  • Air consignment note: vận đơn hàng không
  • Airway bill: vận đơn hàng không
  • Back up: ủng hộ
  • Be regarded as: được xem như là
  • Bill of Lading: vận đơn đường biển
  • Bleep: tiếng kêu bíp
  • Calendar month: tháng theo lịch
  • Cause: gây ra, gây nên
  • Co/company: công ty
  • Combined transport document: vận đơn liên hiệp
  • Compare: so sánh với
  • Consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
  • Consumer: người tiêu dùng
  • Currently: hiện hành
  • Decrease: giảm đi
  • Desire: mong muốn
  • Deteriorate: bị hỏng
  • Doubt: nghi ngờ, không tin
  • Elastic: co dãn
  • Encourage: khuyến khích
  • Equal: cân bằng
  • Existence: sự tồn tại
  • Extract: thu được, chiết xuất
  • Fairly: khá
  • Foodstuff: lương thực, thực phẩm
  • Glut: sự dư thừa, thừa thãi
  • Household – goods: hàng hoá gia dụng
  • Imply: ngụ ý, hàm ý
  • In response to” tương ứng với, phù hợp với
  • Increase: tăng lên
  • Inelastic: không co dãn
  • Intend: dự định, có ý định
  • Internal line: đường dây nội bộ
  • Invoice: hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
  • Locally: trong nước
  • Make sense: có ý nghĩa, hợp lý
  • Memo (memorandum): bản ghi nhớ
  • Mine: mỏ
  • Note: nhận thấy, nghi nhận
  • Over – production: sự sản xuất quá nhiều
  • Parallel: song song với
  • Percentage: tỷ lệ phần trăm
  • Perishable: dễ bị hỏng
  • Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
  • Priority: sự ưu tiên
  • Pro-forma invoice: bản hoá đơn hoá giá
  • Report: báo cáo
  • Result: đưa đến, dẫn đến
  • Sharply: rất nhanh
  • State: nói rõ, khẳng định
  • Statement: lời tuyên bố
  • Steeply: rất nhanh
  • Suit: phù hợp
  • Taken literally: nghĩa đen
  • Tend: có xu hướng
  • Throughout: trong phạm vi, khắp …
  • Wheat: lúa mì
  • Willingness: sự bằng lòng, vui lòng

Từ vựng liên quan đến tài chính

Những từ vựng liên quan đến tài chính bao gồm: 

  • Boost/maximize/production/productivity/efficiency/income/revenue/profit/profitability: đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợi
  • Achieve/maintain/sustain growth/profitability: đạt được/giữ gìn/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợi
  • Run/operate a business/company/franchise: vận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoàn
  • Head/run a firm/department/team: chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm
  • Make/secure/win/block a deal: tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuận
  • Expand/grow/build the business: mở rộng/ phát triển/xây dựng việc kinh doanh
  • Boost/increase investment/spending/sales/turnover/earnings/exports/trade: đất mạnh/tăng cường sự/đầu tư/chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu/mua bán
  • Increase/expand production/output/sales: tăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượng/doanh thu
  • Buy/acquire/own/sell a company/firm/franchise: mua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoàn
  • Set up/establish/start/start up/launch a business/company: thành lập/sánglập/bắt đầu/khởi động/ra mắt một doanh nghiệp/công ty
  • Fung/finance a campaign/aventure/an expansion/spending/a deficit: tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt
  • Provide/raise/allocate capital/funds: cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ
  • Attract/encourage investment/investors: thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư
  • Recover/recoup costs/losses/an investment: khôi phục/bù lại chi phí/tổn thất/vốn đầu tư
  • Get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/ a loan: có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay
  • Apply for/raise/secure/arrange/provide finance: xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/ cung cấp tài chính
  • Cut/reduce/bring down/lower/slash costs/prices: cắt/giảm/hạ/giảm bớt/cắt bớt chi trả/giá cả
  • Announce/impose/make cuts/cutbacks: thông báo/áp đặt/thực hiện cắt giảm/cắt giảm chi tiêu
  • Draw up/set/present/agree/approve a budget: soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách
  • Keep to/balance/cut/reduce/slash the budget: bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách
  • (be/come in) below/over/within budget: (ở/có kết quả) dưới/quá/nằm trong ngân sách
  • Generate income/revenue/profit/funds/business: tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh marketing và bán hàng

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh về marketing và bán hàng như sau: 

  • Create/generate demand for your product: tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
  • Attract/get/retain/help customers/clients: thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
  • Drive/generate/boost/increase demand/sales: thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
  • Beat/keep ahead of/outthink/outperform the competition: chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
  • Develop/launch/promote a product/website: phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
  • Meet/reach/exceed/miss sales targets: đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu
  • Break into/enter/capture/dominate the market: thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
  • Gain/grab/take/win/boost/lose market share: thu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
  • Find/build/create a market for something: tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
  • Start/launch an advertising/a marketing campaign: khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Từ vựng tiếng Anh về thất bại trong kinh doanh 

Từ vựng tiếng Anh về thất bại trong kinh doanh bao gồm: 

  • Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy: nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
  • Liquidate/wind up a company: đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
  • Survive/weather a recession/downturn: sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
  • Propose/seek/block/oppose a merger: đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
  • Launch/make/accept/defeat a takeover bid: đưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại
  • Lose business/trade/customers/sales/revenue: mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
  • Accumulate/accrue/incur/run up debts: tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
  • Suffer/sustain enormous/heavy/serious losses: trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng

Bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh. Chúc các bạn sẽ học từ vựng tốt và hiệu quả nhất nhé. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *