Điểm chuẩn Ngành Quản Trị Kinh Doanh 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Quản Trị Kinh Doanh những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.

Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Quản Trị Kinh Doanh, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Tên trườngChuyên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đà LạtQuản trị kinh doanhDGNL0Miền TrungLâm Đồng6.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Đà LạtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB0Miền TrungLâm Đồng6.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Phan ThiếtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C04, XDHB6Xét học bạMiền TrungBình Thuận660.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânQuản trị kinh doanhA00, D01, C01, A1614Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânQuản trị kinh doanhA00, D01, C01, A1614.5Liên kết; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Phan ThiếtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPTMiền TrungBình Thuận660.000 đồng/tín chỉ2023
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, A0915Tốt nghiệp THPTMiền TrungKon Tum2023
Đại Học Đà LạtQuản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN15Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungLâm Đồng6.000.000 đồng/học kỳ2023
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumQuản trị kinh doanhA00, D01, C04, D10, XDHB15Học bạMiền TrungKon Tum2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) - Phân hiệu Gia LaiQuản trị kinh doanhA00, B00, D01, C1515Tốt nghiệp THPTMiền TrungGia Lai2023
Trường Du Lịch – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, D1016Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế2023
Đại học Kinh Tế Nghệ AnQuản trị kinh doanhA00, B00, A01, D01, XDHB16Học bạMiền TrungNghệ An9.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, B00, A01, D0117Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Đà LạtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9618Tốt nghiệp THPTMiền TrungLâm Đồng6.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Tài Chính Kế ToánQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A1618Tốt nghiệp THPTMiền TrungQuảng Ngãi2023
Đại học Tài Chính Kế ToánQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A16, XDHB18Học bạMiền TrungQuảng Ngãi2023
Đại Học Quy NhơnQuản trị kinh doanhDGNLSPHN18Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà NộiMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đông ÁQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D78, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânQuản trị kinh doanhA00, D01, C01, C02, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) - Phân hiệu Gia LaiQuản trị kinh doanhA00, B00, D01, C15, XDHB18học bạMiền TrungGia Lai2023
Đại Học Quang TrungQuản trị kinh doanhA01, D14, D15, C14, XDHB18Học bạMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C01, XDHB18học bạMiền TrungPhú Yên2023
Đại Học VinhQuản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C1519Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C1519Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngQuản trị kinh doanhXDHB, 5K2, 12219Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, B00, A01, D01, XDHB19Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học VinhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0719Tốt nghiệp THPTMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0720Tốt nghiệp THPT; CLCMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Nha TrangQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, D0720.5Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - ViệtMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Nha TrangQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, D0720.5Tốt nghiệp THPTMiền TrungKhánh Hòa2023
Trường Du Lịch – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, D10, XDHB21Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9022Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9022.5Chuyên ngành Quản trị tài chính số; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9022.5Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9023Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9023Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9023Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Quy NhơnQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB23Học bạMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C1523Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB23Học bạMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB23Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng caoMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đà LạtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB24Học bạMiền TrungLâm Đồng6.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB24Học bạ; Chuyên ngành Quản trị tài chính sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB24Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tinMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB24.5Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9024.75Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C15, XDHB25Chất lượng cao; Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB25Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB25.5Học bạ; Chuyên ngành Marketing kỹ thuật sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB26Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB27Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Nha TrangQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, D07, XDHB28Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - ViệtMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungQuản trị kinh doanhDGNLQGHN75Đánh giá năng lực ĐHQG Hà NộiMiền TrungPhú Yên2023
Đại Học Dân Lập Duy TânQuản trị kinh doanhDGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quang TrungQuản trị kinh doanhDGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Đông ÁQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCMMiền TrungPhú Yên2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Marketing kỹ thuật sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị tài chính sốMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tinMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Dân Lập Duy TânQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Nha TrangQuản trị kinh doanhDGNLHCM675Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm; Chương trình song ngữ Anh - ViệtMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Nha TrangQuản trị kinh doanhDGNLHCM675Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểmMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Quy NhơnQuản trị kinh doanhDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh ThuậnQuản trị kinh doanhDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungNinh Thuận2023
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia LaiQuản trị kinh doanhDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungGia Lai2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngQuản trị kinh doanhDGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Nam Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C04, XDHB0Miền NamCần Thơ2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònQuản trị kinh doanhXDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HKMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Thái Bình DươngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A09, XDHB6Xét học bạMiền NamKhánh Hòa2023
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, D03, XDHB6Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanhXDHB6.3Điểm học bạ lớp 12Miền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Việt ĐứcQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, D03, D05, XDHB7.5Học bạMiền NamBình Dương56.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiQuản trị kinh doanhA00, A09, D84, A0715Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng NaiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C1515Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai2023
ĐH Tân TạoQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Thái Bình DươngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A0915Tốt nghiệp THPTMiền NamKhánh Hòa2023
Đại học Kiên GiangQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0915Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0915Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, D0315Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Bình DươngQuản trị kinh doanhA01, A09, C00, D0115Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C20156 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPT - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng khôngMiền NamĐồng Nai2023
Đại học Nam Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Bình DươngQuản trị kinh doanhA01, A09, C00, D01, XDHB15Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C01, XDHB15Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0115Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0115Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C0115Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, C0115Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB16Xét học bạMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Bạc LiêuQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9016Tốt nghiệp THPTMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangQuản trị kinh doanhD01, C04, C01, C0217Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A0717Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing số, Kinh doanh số; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0417Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1018Tốt nghiệp THPT; Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩmMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
ĐH Tân TạoQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ lớp 12 THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng NaiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C15, XDHB18học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiQuản trị kinh doanhA00, A09, D84, A07, XDHB18Học bạMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, C01, XDHB18Chương trình tài năng; Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D09, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Bạc LiêuQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB18học bạMiền NamBạc Liêu2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07, XDHB18Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C20, XDHB186 CN: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Xét học bạMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH New South Wales (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Houston (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Andrews (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại học Nam Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0018Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Gia ĐịnhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, C0118Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Lakehead (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhA01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Đồng ThápQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D10, XDHB19Học bạMiền NamĐồng Tháp2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhA01, D01, D14, D1519Tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C2020Ngành cử nhân tài năng; Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D07, D1120Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0020TN THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D10, XDHB21CN: Quản trị kinh doanh thực phẩm; Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhA01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1021Quản trị kinh doanh thực phẩm; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhA01, D01, D14, D15, XDHB21Chương trình học bằng tiếng Anh; Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0721Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Sydney (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C0121.25Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C0121.25Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tếMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tiền GiangQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D90, XDHB21.34Học bạMiền NamTiền Giang2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuQuản trị kinh doanhA00, D01, C00, C20, XDHB22Xét học bạMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0122.25Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0122.25Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Mở TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, D0722.6Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.8Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sài GònQuản trị kinh doanhD0122.85Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0223Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa AnMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.09Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA01, D01, D0723.2Tốt nghiệp THPT; CTCLCMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9623.3Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phầnMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9623.4Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1023.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB23.5Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Sài GònQuản trị kinh doanhA0123.85Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnA0024Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.1Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMQuản trị kinh doanhA0124.16Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMQuản trị kinh doanhA0024.16Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMQuản trị kinh doanhD0124.16Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMQuản trị kinh doanhD8424.16Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, D07, XDHB24.25Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C0124.25Tốt nghiệp THPT; CN: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0224.35Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại học Thủ Dầu MộtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A16, XDHB24.5Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị du lịch và lữ hànhA00, A01, D0124.56Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9624.6Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D07, D11, XDHB25Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C01, XDHB25Học bạ; Chương trinh CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C01, XDHB25Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State UniversityMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0125.1Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0725.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C02, XDHB25.75Học bạ; Khu Hòa AnMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, C01, XDHB25.77Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D0126.09Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học An GiangQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C15, XDHB26.5Học bạMiền NamAn Giang2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA01, D01, D07, XDHB26.75Học bạ; Chương trình chất lượng caoMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB27Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phầnMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhA01, D01, D96, C01, XDHB27Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C02, XDHB28Học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnA0028Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnXDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnD0128Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh HòaMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanhXDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tếMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanhA01, D0128Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnA0029.9Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
ĐH Tân TạoQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB30Học bạ 5 học kỳ THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngQuản trị kinh doanhXDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị nguồn nhân lựcA0031.55Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnA0032.25Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnD01, XDHB33Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị nguồn nhân lựcA0033.45Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị nguồn nhân lựcD01, XDHB34Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị Nhà hàng - Khách sạnD01, XDHB35.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị nguồn nhân lựcD01, XDHB36.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanhDGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB106Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằngMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB106Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ chất lượng caoMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM500Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Bình DươngQuản trị kinh doanhDGNLHCM500Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản trị kinh doanhDGNL530Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị kinh doanhDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangQuản trị kinh doanhDGNLHCM550Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản trị kinh doanhDGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Quản trị kinh doanh thực phẩmMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học An GiangQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamAn Giang2023
Đại Học Bạc LiêuQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamBạc Liêu2023
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Andrews (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Auckland (1+2/1.5+1.5)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Lakehead (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH New South Wales (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Sydney (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Houston (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đồng ThápQuản trị kinh doanhDGNLHCM615Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Tháp2023
ĐH Tân TạoQuản trị kinh doanhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM675Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM675Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa KỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtQuản trị kinh doanhDGNLHCM690Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhDGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Học Viện Hàng Không Việt NamQuản trị kinh doanhDGNL700Chương trình học bằng tiếng Anh; Đánh giá năng lực (thang 1200)Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)Quản trị kinh doanhDGNLHCM708Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM730Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM730Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng caoMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phầnMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị du lịch và lữ hànhDGNLHCM766Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị kinh doanhDGNLHCM780Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM800tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM810Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMQuản trị kinh doanhDGNLHCM854Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học PhenikaaQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB0Miền BắcHà Nội2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênQuản trị kinh doanhA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPTMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền BắcHưng Yên2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB15Học bạMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Quản trị kinh doanhA00, D01, C15, A1615Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamQuản trị kinh doanhA00, D01, C03, D1015Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)Quản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD16Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcQuản trị kinh doanhDGNLQGHN17.25Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiQuản trị kinh doanhDGNLQGHN17.5Đánh giá năng lực ĐHQG Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Pháp thương mạiDGNLQGHN17.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGNLQGHN17.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB18học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGTD18Đánh giá tư duy; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Trung thương mạiDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Pháp thương mạiDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Quản trị kinh doanhA00, D01, C15, A16, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamQuản trị kinh doanhA00, D01, C03, D10, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGTD18Đánh giá tư duy; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnQuản trị kinh doanhDGNLQGHN18.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD18.8E-BBA; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch*Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityUMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số CoventryMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongQuản trị kinh doanhDGNLQGHN19.25Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Trung thương mạiDGNLQGHN19.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngôn ngữ Trung QuốcMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngQuản trị kinh doanhA00, A01, D0120Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại học Sao ĐỏQuản trị kinh doanhA00, D01, C04, A09, XDHB20Học bạMiền BắcHải Dương2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB20Học bạMiền BắcHưng Yên2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD20Quản trị kinh doanh thương mại; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhDGNLQGHN20Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB20Học bạ; Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (Đại học Ecole Normandie - nước Pháp cấp bằng)Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB20.87Xét tuyển kết hợpMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaQuản trị kinh doanhA00, A01, D07, C0121Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD21.45Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, A0822Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB22Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB22Chương trình chất lượng cao; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB22Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại học CMCQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C00, XDHB22.5Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại học CMCQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0022.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công ĐoànQuản trị kinh doanhA00, A01, D0122.8Tốt nghiệp THPT; TTNV<=4Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế;Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC00, XDHB23Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC00, XDHB23Chương trình chất lượng cao; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC00, XDHB23Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT; CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT; CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT; hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tếMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123.62Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01) từ 7.6; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123.7Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ)Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.8Tốt nghiệp THPT, LK ĐH CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằngMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0723.85Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC0024Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC0024Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế;Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB24Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC0024Tốt nghiệp THPT; CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC0024Tốt nghiệp THPT; CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị kinh doanhC0024Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D0124.21Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB24.25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0124.39Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Pháp thương mạiA00, A01, D07, D0324.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, D01, D07, D0924.5Tốt nghiệp THPT; Quản trị du lịchMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9024.54Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.55Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.77Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Pháp thương mạiA00, A01, D01, D03, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhA01, D01, D07, XDHB25Học bạ; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D0125.15Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB25.5Học bạ; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D0125.83Điểm TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB26Quản trị kinh doanh CityU; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Tài ChínhQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.17Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.3Tốt nghiệp THPT, Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.4Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Trung thương mạiA00, A01, D01, D04, XDHB26.5Học bạ; Ngôn ngữ Trung QuốcMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB26.68Học bạ; Chương trình Chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - AnhMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0727.1Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB27.2Marketing số Coventry; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0727.25Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, C01, XDHB27.3học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, XDHB27.7Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB27.7Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB28.75Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, D01, D07, D09, XDHB29Quản trị du lịch; Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB29.8Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0732.65x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiQuản trị kinh doanhD0133.93Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà NộiQuản trị kinh doanhA01, D01, D09, D1034.54Điểm môn Toán: 7.8; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07, XDHB36Học bạ; Quản trị kinh doanh CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị kinh doanhA01, D01, D07, D0936.85Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản trị kinh doanhDGTD51.11Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ)Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản trị kinh doanhDGTD55.58Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Quản Trị Kinh Doanh theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Quản Trị Kinh Doanh mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÌM HIỂU NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Bạn đang đứng trước ngưỡng cửa quan trọng của cuộc đời và tự hỏi ngành học nào sẽ mở ra cánh cửa thành công và cơ hội nghề nghiệp? Ngành Quản Trị Kinh Doanh là lựa chọn lý tưởng cho những ai đam mê lãnh đạo, quản lý, và sáng tạo trong môi trường kinh doanh thách thức.

Với chương trình đào tạo tiên tiến, bạn sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành nhà quản trị tài năng, sẵn sàng đối mặt với mọi biến động của thị trường toàn cầu. Hãy khám phá và chinh phục thế giới kinh doanh với ngành Quản Trị Kinh Doanh!

Ngành Quản Trị Kinh Doanh: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Quản Trị Kinh Doanh.

Khối thi đại học Ngành Quản Trị Kinh Doanh

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Quản Trị Kinh Doanh.

Trường đại học Ngành Quản Trị Kinh Doanh

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Quản Trị Kinh Doanh tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành Quản Trị Kinh Doanh
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *