BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Quản Trị Kinh Doanh những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Quản Trị Kinh Doanh, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Đà Lạt | Quản trị kinh doanh | DGNL | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 6.000.000 đồng/học kỳ | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 6.000.000 đồng/học kỳ | 2023 | |
Đại Học Phan Thiết | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Trung | Bình Thuận | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C01, A16 | 14.5 | Liên kết; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Phan Thiết | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Bình Thuận | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, A09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Kon Tum | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Lâm Đồng | 6.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C04, D10, XDHB | 15 | Học bạ | Miền Trung | Kon Tum | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) - Phân hiệu Gia Lai | Quản trị kinh doanh | A00, B00, D01, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Gia Lai | 2023 | |
Trường Du Lịch – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, D10 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 2023 | |
Đại học Kinh Tế Nghệ An | Quản trị kinh doanh | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 9.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, B00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Lâm Đồng | 6.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Tài Chính Kế Toán | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Quảng Ngãi | 2023 | |
Đại học Tài Chính Kế Toán | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Quảng Ngãi | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Quản trị kinh doanh | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đông Á | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) - Phân hiệu Gia Lai | Quản trị kinh doanh | A00, B00, D01, C15, XDHB | 18 | học bạ | Miền Trung | Gia Lai | 2023 | |
Đại Học Quang Trung | Quản trị kinh doanh | A01, D14, D15, C14, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | học bạ | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại Học Vinh | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Vinh | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Trường Du Lịch – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21 | Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 22 | Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Chuyên ngành Quản trị tài chính số; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 23 | Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 23 | Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | A00, A01, D01, D90 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | ||
Đại Học Quy Nhơn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng cao | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Trung | Lâm Đồng | 6.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | Học bạ; Chuyên ngành Quản trị tài chính số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.5 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15, XDHB | 25 | Chất lượng cao; Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | Học bạ; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị tài chính số | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm; Chương trình song ngữ Anh - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Ninh Thuận | 2023 | |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Gia Lai | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | ||
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thái Bình Dương | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A09, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị kinh doanh | XDHB | 6.3 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Việt Đức | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, D03, D05, XDHB | 7.5 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 56.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | A00, A09, D84, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thái Bình Dương | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại học Kiên Giang | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, D03 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bình Dương | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C20 | 15 | 6 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Bình Dương | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01, XDHB | 15 | Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C01, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị kinh doanh | D01, C04, C01, C02 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A07 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing số, Kinh doanh số; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 18 | Tốt nghiệp THPT; Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ lớp 12 THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | A00, A09, D84, A07, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Chương trình tài năng; Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 6 CN: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH New South Wales (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Houston (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Andrews (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, C01 | 18 | Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Lakehead (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D14, D15 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Đồng Tháp | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D14, D15 | 19 | Tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C20 | 20 | Ngành cử nhân tài năng; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D11 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00 | 20 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21 | CN: Quản trị kinh doanh thực phẩm; Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 21 | Quản trị kinh doanh thực phẩm; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Chương trình học bằng tiếng Anh; Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Sydney (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tế | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tiền Giang | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.34 | Học bạ | Miền Nam | Tiền Giang | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C00, C20, XDHB | 22 | Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.25 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07 | 22.6 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.85 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.09 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07 | 23.2 | Tốt nghiệp THPT; CTCLC | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.4 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23.5 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | A01 | 23.85 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00 | 24.16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh | D84 | 24.16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07, XDHB | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01 | 24.25 | Tốt nghiệp THPT; CN: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 24.35 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A16, XDHB | 24.5 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 24.56 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D11, XDHB | 25 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02, XDHB | 25.75 | Học bạ; Khu Hòa An | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01, XDHB | 25.77 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26.09 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học An Giang | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, C01, XDHB | 27 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00 | 28 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | D01 | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh | A01, D01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00 | 29.9 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 30 | Học bạ 5 học kỳ THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị kinh doanh | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị nguồn nhân lực | A00 | 31.55 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00 | 32.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | D01, XDHB | 33 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị nguồn nhân lực | A00 | 33.45 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị nguồn nhân lực | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | D01, XDHB | 35.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Quản trị nguồn nhân lực | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 106 | Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 106 | Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ chất lượng cao | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Bình Dương | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 500 | Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Quản trị kinh doanh | DGNL | 530 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Quản trị kinh doanh thực phẩm | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học An Giang | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Andrews (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Auckland (1+2/1.5+1.5) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Lakehead (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH New South Wales (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Sydney (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Houston (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đồng Tháp | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 615 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị kinh doanh | DGNL | 700 | Chương trình học bằng tiếng Anh; Đánh giá năng lực (thang 1200) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị du lịch và lữ hành | DGNLHCM | 766 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 800 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 810 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM | 854 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hưng Yên | 2023 | |
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 15 | Học bạ | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C15, A16 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C03, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Điện Lực | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 17.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Pháp thương mại | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Trung thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Pháp thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C03, D10, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 | E-BBA; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch* | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityU | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số Coventry | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Trung thương mại | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngôn ngữ Trung Quốc | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học Sao Đỏ | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C04, A09, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hải Dương | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hưng Yên | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 | Quản trị kinh doanh thương mại; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Học bạ; Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (Đại học Ecole Normandie - nước Pháp cấp bằng) | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 20.87 | Xét tuyển kết hợp | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, C01 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A08 | 22 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học CMC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22.5 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học CMC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Đoàn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.8 | Tốt nghiệp THPT; TTNV<=4 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00, XDHB | 23 | Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00, XDHB | 23 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00, XDHB | 23 | Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Mỏ Địa Chất | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.62 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01) từ 7.6; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.7 | Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | Tốt nghiệp THPT, LK ĐH CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.85 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.21 | Toán>7.80; Toán=7.80 và TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01 | 24.39 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Pháp thương mại | A00, A01, D07, D03 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, D01, D07, D09 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT; Quản trị du lịch | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 24.54 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.55 | Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.77 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Pháp thương mại | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.83 | Điểm TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Quản trị kinh doanh CityU; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Tài Chính | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT, Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Trung thương mại | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26.5 | Học bạ; Ngôn ngữ Trung Quốc | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Mỏ Địa Chất | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.68 | Học bạ; Chương trình Chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.2 | Marketing số Coventry; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 27.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01, XDHB | 27.3 | học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, XDHB | 27.7 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.7 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.75 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, D01, D07, D09, XDHB | 29 | Quản trị du lịch; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 32.65 | x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Quản trị kinh doanh | D01 | 33.93 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 34.54 | Điểm môn Toán: 7.8; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 36 | Học bạ; Quản trị kinh doanh CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D09 | 36.85 | Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Quản trị kinh doanh | DGTD | 51.11 | Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Quản trị kinh doanh | DGTD | 55.58 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Quản Trị Kinh Doanh theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Quản Trị Kinh Doanh mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
TÌM HIỂU NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn đang đứng trước ngưỡng cửa quan trọng của cuộc đời và tự hỏi ngành học nào sẽ mở ra cánh cửa thành công và cơ hội nghề nghiệp? Ngành Quản Trị Kinh Doanh là lựa chọn lý tưởng cho những ai đam mê lãnh đạo, quản lý, và sáng tạo trong môi trường kinh doanh thách thức.
Với chương trình đào tạo tiên tiến, bạn sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành nhà quản trị tài năng, sẵn sàng đối mặt với mọi biến động của thị trường toàn cầu. Hãy khám phá và chinh phục thế giới kinh doanh với ngành Quản Trị Kinh Doanh!
Ngành Quản Trị Kinh Doanh: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Quản Trị Kinh Doanh.
Khối thi đại học Ngành Quản Trị Kinh DoanhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Quản Trị Kinh Doanh.
Trường đại học Ngành Quản Trị Kinh DoanhHỌC PHÍ
Tra cứu học phí Ngành Quản Trị Kinh Doanh tại các trường Đại Học.
Học phí Ngành Quản Trị Kinh DoanhKhoa Quản Trị Kinh Doanh tại Đại học Đông Á đào tạo các ngành hot như Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Khoa hợp tác với hơn 50 doanh nghiệp trong và ngoài nước, mang đến cơ hội thực tập và việc làm hấp dẫn. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiều dự án nghiên cứu khoa học giúp sinh viên nắm bắt xu hướng nghề nghiệp tương lai.
Hãy cùng chúng tôi định hướng ngành học phù hợp và xây dựng sự nghiệp thành công!