Điểm chuẩn Ngành Thương Mại Điện Tử 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành Thương Mại Điện Tử

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Thương Mại Điện Tử những năm trước giúp các bạn trẻ chủ động nâng cao năng lực học tập.

Nhiều trường đại học hiện nay áp dụng nhiều phương thức xét linh hoạt:

  • Xét tuyển học bạ
  • Kết quả kỳ thi THPT
  • Đánh giá năng lực

Điều này tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành TMĐT mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Cùng xem bảng điểm chuẩn với đầy đủ phương thức xét tuyển.

Tên trườngTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đông ÁA00, A01, D01, D78, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânA00, D01, C01, C02, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếA00, A01, D01, C1522Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế29.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, D9026.5Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngA00, A01, D01, XDHB27.75Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Dân Lập Duy TânDGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Đông ÁDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngDGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhXDHB6Điểm học bạ lớp 12Miền NamHồ Chí Minh104.000.000 – 612.000.000 đồng/toàn khóa2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònXDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HKMiền NamHồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh104.000.000 – 612.000.000 đồng/toàn khóa2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngA00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMA00, A01, C00, C0115Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Gia ĐịnhA00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Nam Cần ThơA00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangA00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Gia ĐịnhA00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònA00, A01, D01, A0717Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMA00, A01, D01, C0117Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMA00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamHồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Dân Lập Văn LangA00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạMiền NamHồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại học Nam Cần ThơA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại học Công Nghệ TPHCMA00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamHồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Công Nghệ TPHCMA00, A01, D01, C0018TN THPTMiền NamHồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònA00, A01, D01, A07, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợpMiền NamHồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMDGNLHCM21.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnA00, A01, D01, C0423Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMA01, D01, D90, C01, XDHB23học bạMiền NamHồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Công Thương TPHCMA00, A01, D01, D1023Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMDGNLHCM23.75CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMA01, D01, D90, C0124.75Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D01, D9025.75Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng ViệtMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMA00, A01, D01, D0725.8Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh30.000.000 – 50.000.000 đồng/năm2023
Đại học Thủ Dầu MộtA00, A01, D01, D07, XDHB27Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D01, D9027Tốt nghiệp THPTMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMA01, D01, D90, C01, XDHB27Học bạMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D01, D90, XDHB27.75CLC tiếng Việt; Học bạMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D01, D90, XDHB28Học bạMiền NamHồ Chí Minh23.500.000 – 32.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngXDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamHồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhDGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamHồ Chí Minh104.000.000 – 612.000.000 đồng/toàn khóa2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh104.000.000 – 612.000.000 đồng/toàn khóa2023
Đại Học Công Thương TPHCMDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMDGNLHCM799tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtDGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMDGNLHCM810Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMDGNLHCM860Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh30.000.000 – 50.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMDGNLHCM892Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamHồ Chí Minh2023
Đại Học Đại NamA00, A01, D01, C0115Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamA00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà NộiA00, B00, A01, D0118Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcDGNLQGHN18.45Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiDGNLQGHN18.5Đánh giá năng lực ĐHQG Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD18.9Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiDGTD19Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngA00, A01, D01, C0119Thương mại điện tử, Kinh doanh số; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà NộiA00, B00, A01, D01, XDHB19Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiDGNLQGHN21Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngA00, A01, D01, C01, XDHB22Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD23.28Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcA00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiA00, A01, D01, D0724.07Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongA00, A01, D01, D9024.97Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiA00, A01, D0125.07Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01) từ 7.8Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)A00, A01, D01, D0725.12Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=3Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcA00, A01, D01, D07, XDHB26Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)A00, A01, D0126.2Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiA00, A01, D01, D0726.7Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)A00, A01, D01, XDHB26.76Xét tuyển kết hợpMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiA00, A01, D01, D07, XDHB27Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânA00, A01, D01, D0727.65Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiDGTD29Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)A00, A01, D01, D07, XDHB29.25Học bạMiền BắcHà Nội2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn TMĐT theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Thương Mại Điện Tử mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

TÌM HIỂU NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Thương mại điện tử (E-commerce) là việc mua bán hàng hóa và dịch vụ thông qua các nền tảng trực tuyến.

Đây là một ngành công nghiệp phát triển nhanh chóng, tận dụng sự phát triển của công nghệ thông tin và internet để tạo ra các cơ hội kinh doanh mới.

Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Thương Mại Điện Tử.

Khối thi đại học Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Thương Mại Điện Tử.

Trường đại học Ngành THUƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Trường đại học xét học bạ Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Thương Mại Điện Tử tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *