Điểm chuẩn Ngành Tài Chính – Ngân Hàng 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành tài chính ngân hàng

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Tài Chính – Ngân Hàng những năm trước giúp các bạn trẻ chủ động nâng cao năng lực học tập.

Nhiều trường đại học hiện nay áp dụng nhiều phương thức xét linh hoạt:

  • Xét tuyển học bạ
  • Kết quả kỳ thi THPT
  • Đánh giá năng lực

Điều này tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành Tài Chính – Ngân Hàng mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Cùng xem bảng điểm chuẩn với đầy đủ phương thức xét tuyển.

Tên trườngChuyên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đà LạtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB0Miền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đà LạtTài chính - Ngân hàngDGNL0Miền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Phan ThiếtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C04, XDHB6Xét học bạMiền TrungBình Thuận23.040.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânTài chính - Ngân hàngA00, D01, C01, A1614Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng23.040.000 đồng/năm2023
Đại Học Phan ThiếtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPTMiền TrungBình Thuận23.040.000 đồng/năm2023
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumTài chính - Ngân hàngA00, D01, C00, A0915Tốt nghiệp THPTMiền TrungKon Tum2023
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumTài chính - Ngân hàngA00, D01, C04, D10, XDHB15Học bạMiền TrungKon Tum2023
Đại Học Đà LạtTài chính - Ngân hàngDGNLHCM, DGNLQGHN15Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kinh Tế Nghệ AnTài chính - Ngân hàngA00, B00, A01, D01, XDHB16Học bạMiền TrungNghệ An2023
Đại Học Đà LạtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9616Tốt nghiệp THPTMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00, D01, D96, D0317Liên kết đào tạp đồng cấp với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp; Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, B00, A01, D0117Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A1618Tốt nghiệp THPTMiền TrungQuảng Ngãi2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00, D01, D96, D0318Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A16, XDHB18Học bạMiền TrungQuảng Ngãi2023
Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D78, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng715.000 đồng/tín chỉ, 11.440.000 đồng/học kỳ 12023
Đại Học Dân Lập Duy TânTài chính - Ngân hàngA00, D01, C01, C02, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng23.040.000 đồng/năm2023
Đại Học Quang TrungTài chính - Ngân hàngA00, A09, D10, C14, XDHB18Học bạMiền TrungBình Định2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C01, XDHB18học bạMiền TrungPhú Yên2023
Đại Học VinhTài chính - Ngân hàngDGNLHCM, DGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungNghệ An2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngXDHB, 5K2, 12219Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, B00, A01, D01, XDHB19Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học VinhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0719Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mạiMiền TrungNghệ An2023
Đại Học Quy NhơnTài chính - Ngân hàngDGNLSPHN20Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà NộiMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00, D01, D96, D03, XDHB22Liên kết với đại học Rennes; Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế36.300.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB22Học bạMiền TrungNghệ An2023
Đại Học Đà LạtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB23Học bạMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9024Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Quy NhơnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, XDHB24Học bạMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, XDHB26.75Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN75Đánh giá năng lực ĐHQG Hà NộiMiền TrungPhú Yên2023
Đại Học Dân Lập Duy TânTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng23.040.000 đồng/năm2023
Đại Học Quang TrungTài chính - Ngân hàngDGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định2023
Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCMMiền TrungPhú Yên2023
Đại Học Dân Lập Duy TânTài chính - Ngân hàngDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng23.040.000 đồng/năm2023
Đại Học Nha TrangTài chính - Ngân hàngDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phận tiếng Anh trên 110 điểmMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Quy NhơnTài chính - Ngân hàngDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định13.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngTài chính - Ngân hàngDGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Nam Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C04, XDHB0Miền NamCần Thơ2023
Đại Học Thái Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A09, XDHB6Xét học bạMiền NamKhánh Hòa2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngXDHB6Điểm học bạ lớp 12Miền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00, A09, D84, A0715Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Thái Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPTMiền NamKhánh Hòa2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0115Tốt nghiệp THPTMiền NamKiên Giang2023
ĐH Tân TạoTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPTMiền NamLong An2023
Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA01, A09, C00, D0115Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Nam Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C14154 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C1515Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA01, A09, C00, D01, XDHB15Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, D01, C00, C04, XDHB15Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMTài chính - Ngân hàngA01, D01, D07, D1115Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, D01, C00, C0415Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9016Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C01, XDHB16Xét học bạMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Gia ĐịnhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00, A09, D84, A07, XDHB18Học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMTài chính - Ngân hàngA01, D01, D07, D11, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D90, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Dân Lập Văn LangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
ĐH Tân TạoTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ lớp 12 THPTMiền NamLong An2023
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C15, XDHB18học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Bạc LiêuTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, XDHB18học bạMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C14, XDHB184 CN: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Xét học bạMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu2023
Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Nam Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0118Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D10, XDHB19Học bạMiền NamĐồng Tháp2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9021.5Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9621.5Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tếMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA01, D01, D96, D0722Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngD0122.46Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1023Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Công Thương TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB23Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0423Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA01, D01, D0723.1Tốt nghiệp THPT; CTCLCMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0723.1Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9623.1Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngC0123.46Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tiền GiangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D90, XDHB23.65Học bạMiền NamTiền Giang2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9023.75Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0723.9Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA01, D0124Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0724.1Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9624.2Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A16, XDHB24.8Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0724.9Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0225Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB25Học bạ; Chương trinh CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB25Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State UniversityMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA01, D01, D96, D07, XDHB25.1Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0125.59Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C01, XDHB26.17Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C15, XDHB26.2Học bạMiền NamAn Giang2023
Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA01, D01, D07, XDHB26.75Học bạ; Chương trình chất lượng caoMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB27.25Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngXDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C02, XDHB28.25Học bạMiền NamCần Thơ2023
ĐH Tân TạoTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB30Học bạ 5 học kỳ THPTMiền NamLong An2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính - Ngân hàngXDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA0032.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA0033.15Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngD01, XDHB33.25Học bạ; Điểm Toán*2; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngD01, XDHB36.25Học bạ; Điểm Toán*2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB106Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ chất lượng caoMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM500Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngDGNLHCM500Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngDGNLHCM550Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamAn Giang2023
Đại Học Bạc LiêuTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngDGNLHCM615Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Tháp2023
ĐH Tân TạoTài chính - Ngân hàngDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamLong An2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM670Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM670Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa KỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngDGNLHCM680Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM785Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM790Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingTài chính - Ngân hàngDGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCMTài chính - Ngân hàngDGNLHCM834Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học PhenikaaTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB0Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamTài chính - Ngân hàngA00, D01, C01, C1415Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, C0015Điểm thi TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Tài chính - Ngân hàngA00, D01, C15, A1615Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàngDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD15.82Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0116Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN17.3Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng AnhMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN17.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiDGNLQGHN17.5Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN17.8Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB18học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính côngDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamTài chính - Ngân hàngA00, D01, C01, C14, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiDGTD18Đánh giá tư duy; Chương trình chất lượng caoMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Tài chính - Ngân hàngA00, D01, C15, A16, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính côngDGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN18.6Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngDGNLQGHN18.95Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00, A01, A02, D1020Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiDGNLQGHN20Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, XDHB21Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính - Ngân hàngDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD21Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0722.55Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaTài chính - Ngân hàngA00, A01, D07, C0123Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công ĐoànTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0123.2Tốt nghiệp THPT; TTNV<=2Miền BắcHà Nội9.800.000 đồng/năm2023
Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0123.33Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán từ 7.6Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D9024.35Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0124.4Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=10; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0724.73Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0724.85Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB25Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiA01, D01, D07, XDHB25Học bạ; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.1Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính côngA00, A01, D01, D0725.7Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0125.75Điểm TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Tài ChínhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.8Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 3Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiA00, A01, D01, D0725.9Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Tài ChínhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.94Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 1Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính côngA00, A01, D01, D07, XDHB26Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Tài ChínhTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0726.04Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiTài chính - Ngân hàngDGTD26.5CN: Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng thương mạiA00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB27chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh; học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, XDHB27.61Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB27.92Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07, XDHB28.76Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàngD0133.7Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà NộiTài chính - Ngân hàngA01, D01, D09, D1034.25Điểm môn Toán: 8.2; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Bách Khoa Hà NộiTài chính - Ngân hàngDGTD52.45Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn Tài Chính – Ngân Hàng theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Tài Chính – Ngân Hàng mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

TÌM HIỂU NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Ngành Tài Chính – Ngân Hàng mang đến cơ hội nghề nghiệp đa dạng và phát triển kỹ năng quản lý tài chính cá nhân và doanh nghiệp. Học ngành này, bạn sẽ nắm vững kiến thức về đầu tư, quản lý rủi ro, và dịch vụ ngân hàng.

Cơ hội làm việc tại các ngân hàng, công ty chứng khoán, và tổ chức tài chính quốc tế với mức lương hấp dẫn và tiềm năng thăng tiến cao.

Ngành Tài Chính - Ngân Hàng: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Tài Chính – Ngân Hàng.

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Tài Chính – Ngân Hàng.

Trường đại học Ngành Tài Chính - Ngân Hàng

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Tài Chính – Ngân Hàng tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành Tài Chính - Ngân Hàng
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *