Đại học Đông Á công bố 6 phương thức tuyển sinh năm 2025

phương thức tuyển sinh Đại học Đông Á 2025

06 phương thức xét tuyển linh hoạt – Tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ

Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

* Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

* Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

Hơn 40 ngành học đa dạng – Đa dạng lựa chọn năm 2025

Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Cụ thể như sau:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH MÃ NGÀNH TẠI PHÂN HIỆU ĐẮK LẮK TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI TN THPT
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 7220201DL A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7220204DL A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101DL A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

6 Thương mại điện tử 7340122
7 Kế toán 7340301 7340301DL
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201
9 Marketing 7340115 7340115DL
10 Digital Marketing 7340114
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 7510605DL
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

 

13 Truyền thông đa phương tiện 7320104 7320104DL A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

14 Thiết kế thời trang 7210404 D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

15 Quan hệ quốc tế 7310206 D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

16 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

17 Quản trị văn phòng 7340406
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 7810103DL C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

19

Quản trị khách sạn

7810201 7810201DL
20

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202
KHỐI NGÀNH LUẬT
21

Luật

7380101 A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

22

Luật kinh tế

7380107 7380107DL
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
23 Công nghệ thông tin 7480201 7480201DL A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

 

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24 CN Thiết kế đồ hoạ 7480201
25 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

26 Trí tuệ nhân tạo 7480207
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205DL A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 7510301DL
29 CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303
30 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
31 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101DL A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

32 Nông nghiệp 7620101 7620101DL
33 Thú y 7640101
KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ
34 Y khoa 7720101 A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

36 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720301 A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

37 Điều dưỡng 7720301 7720301DL
38 Hộ sinh 7720302
39 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM 
40 Tâm lý học 7310401 (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

41 Quản lý văn hoá 7229042 (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:

Đăng ký xét tuyển uda 2025

Cách đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á:

► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

► Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á để tạo dựng con đường thành công! 

Đại học Đông Á – Đà Nẵng

  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929
  • Website: donga.edu.vn
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk

  • Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Điện thoại: 0262.351.8989
  • Website: daklak.donga.edu.vn
  • Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *