07 phương thức xét tuyển linh hoạt – Tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ
Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.
Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.
Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:
- Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.
* Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.
* Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.
Hơn 40 ngành học đa dạng – Đa dạng lựa chọn năm 2025
Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Cụ thể như sau:
TT |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH/CHUYÊN MÔN |
ĐĂNG KÝ |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN (Xét kết quả thi THPT và xét theo kết quả học tập năm lớp 12) |
|
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
||||
KHỐI NGÔN NGỮ |
|||||
1 |
7220204 |
→ Biên phiên dịch tiếng Trung → Giảng dạy tiếng Trung Quốc → Tiếng Trung hành chính văn phòng → Tiếng Trung du lịch và thương mại → Tiếng Trung du lịch quốc tế |
X |
X |
C00 – Văn, Sử, Địa C03 – Văn, Toán, Sử C04 – Văn, Toán, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D10 – Toán, Địa, Tiếng Anh D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin học X70 – Văn, Sử, GDKTPL X78 – Văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
2 |
7220201 |
→ Tiếng Anh biên phiên dịch → Giảng dạy tiếng Anh → Nghiệp vụ thư ký → Nghiệp vụ hướng dẫn viên quốc tế → Nghiệp vụ lễ tân khách sạn quốc tế |
X |
X |
|
3 |
7220210 |
→ Tiếng Hàn biên phiên dịch → Giảng dạy tiếng Hàn → Tiếng Hàn văn phòng → Tiếng Hàn du lịch, dịch vụ → Tiếng Hàn thương mại → Tiếng Hàn khách sạn – nhà hàng |
X |
||
4 |
7220209 |
→ Tiếng Nhật biên phiên dịch → Giảng dạy tiếng Nhật → Tiếng Nhật hành chính văn phòng → Tiếng Nhật du lịch, dịch vụ → Tiếng Nhật thương mại |
X |
||
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|||||
5 |
7340101 |
→ Nghiên cứu thị trường → Marketing → Phân tích hoạt động kinh doanh → Quản trị chuỗi cung ứng → Quản trị doanh nghiệp → Khởi nghiệp kinh doanh |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh A07 – Toán, Sử, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D10 – Toán, Địa, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL X21 – Toán, Địa lý, GDKTPL |
6 |
7340115 |
→ Nghiên cứu thị trường Phát triển sản phẩm mới → Xây dựng sản phẩm truyền thông → Thiết kế đồ hoạ và nội dung số → Digital marketing (Social Media: Facebook Ads, Google Ads, Zalo OA, TikTok, YouTube, Email Marketing, Chatbot, Landing Page,…) → Quản trị thương hiệu Quản trị marketing |
X |
X |
|
→ Nghiên cứu thị trường → Phát triển sản phẩm mới → Xây dựng sản phẩm truyền thông → Thiết kế đồ hoạ và nội dung số → Digital marketing (Social Media: Facebook Ads, Google Ads, Zalo OA, TikTok, YouTube, Email Marketing, Chatbot, Landing Page,…) → Quản trị thương hiệu → Quản trị marketing → Quản trị marketing kỹ thuật số |
X |
X |
|||
7 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng → Quản lý vận tải và giao nhận hàng hóa quốc tế → Quản lý kho bãi, tồn kho → Quản trị mua hàng, hoạch định nhu cầu vật tư (MRP) → Đàm phán và thanh toán quốc tế → Ứng dụng công nghệ số trong logistics → Thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng |
X |
X |
|
8 |
7340122 |
→ Nghiên cứu thị trường → Công nghệ nền tảng cho TMĐT → Phân tích dữ liệu – Tối ưu TMĐT → Marketing số – Truyền thông đa kênh → Quản trị chuỗi cung ứng → Quản trị doanh nghiệp thương mại điện tử |
X |
||
9 |
7340301 |
→ Kế toán tổng hợp → Kế toán doanh nghiệp sản xuất → Kế toán thuế → Kế toán quốc tế → Kế toán các đơn vị khác (Hành chính Sự nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp thương mại và xây lắp, doanh nghiệp dịch vụ,…) → Kiểm toán → Tài chính doanh nghiệp |
X |
X |
|
10 |
7340201 |
→ Tư vấn tài chính → Phân tích tài chính → Tài chính dự án → Tài chính đầu tư → Quản lý ngân sách, quỹ đầu tư, danh mục đầu tư → Định giá doanh nghiệp → Ngân hàng thương mại (Tín dụng, thanh toán quốc tế, kiểm soát viên, kế toán ngân hàng…) → Công nghệ tài chính (Fintech) → Kế toán doanh nghiệp |
X |
||
11 |
7340120 |
→ Marketing quốc tế → Nghiệp vụ xuất nhập khẩu → Giao nhận hàng hóa quốc tế → Thanh toán quốc tế → Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu → Quản trị kinh doanh quốc tế |
X |
A07 – Toán, Sử, Địa C04 – Văn, Toán, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D09 – Toán, Sử, Tiếng Anh D10 – Toán, Địa, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL X21 – Toán, Địa lý, GDKTPL |
|
12 |
7210404 |
→ Nghiên cứu xu hướng thời trang → Công nghệ cắt may, dựng rập, hoàn thiện sản phẩm → Thiết kế bộ sưu tập thời trang căn bản và nâng cao → Công nghệ thời trang → Ứng dụng phần mềm thiết kế thời trang kỹ thuật số |
X |
D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin X07 – Toán, Lý, Công nghệ X21 – Toán, Địa, GDKTPL X27 – Toán, Tiếng Anh, Công nghệ V01 – Toán, Văn, Vẽ NK V02 – Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK V03 – Toán, Hóa, Vẽ NK H06 – Văn, Tiếng Anh, Vẽ NK (Vẽ NK chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
|
13 |
7320104 |
→ Xây dựng nội dung (Content), kịch bản, sản xuất sản phẩm truyền thông (Bài viết dạng báo chí, bài PR, Hình ảnh, Video) → Kỹ thuật sản xuất sản phẩm (Nhiếp ảnh & xử lý hình ảnh, Video, Thiết kế đồ họa truyền thông, Thiết kế giao diện số, Làm phim…) → Sản xuất nội dung truyền thông (2D/3D) → Digital marketing (Social Media: Facebook Ads, Google Ads, Zalo OA, TikTok, YouTube, Email Marketing, Chatbot, Landing Page,…) → Quản trị truyền thông và thương hiệu (Sự kiện, Branding, truyền thông và xử lý khủng hoảng) |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh C00 – Văn, Sử, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL X21 – Toán, Địa lý, GDKTPL |
14 |
7340404 |
→ Văn hóa tổ chức và tâm lý nhân sự → Hoạch định nguồn nhân lực → Tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng và bổ nhiệm nhân sự → Đánh giá hiệu suất và năng lực → Quản trị thù lao phúc lợi → Ứng dụng công nghệ trong quản trị nhân lực |
X |
A07 – Toán, Sử, Địa C00 – Văn, Sử, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D09 – Toán, Sử, Tiếng Anh D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh X25 – Toán, GDKTPL, Tiếng Anh X01 – Văn, Toán, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X78- Văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
|
15 |
7340406 |
→ Quản trị hành chính nhân sự → Thư ký và trợ lý lãnh đạo → Tổ chức sự kiện và hội nghị → Văn thư → Quản lý hồ sơ, thông tin điện tử và Lưu trữ → Pháp luật lao động, đạo đức nghề nghiệp → Quản lý dịch vụ hành chính,cơ sở vật chất |
X |
||
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN |
|||||
16 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành → Địa lý – Văn hóa – Lịch sử du lịch → Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế (Anh, Nhật, Hàn, Trung) → Thiết kế và điều hành tour → Tổ chức sự kiện, quản trị MICE → Xây dựng sản phẩm truyền thông → Marketing trong Du lịch → Nghiệp vụ nhà hàng, nghiệp vụ khối lưu trú → Quản trị kinh doanh lữ hành |
X |
X |
C00 – Văn, Sử, Địa C04 – Văn, Toán, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D09 – Toán, Sử, Tiếng Anh D15 – Văn, Địa, Tiếng Anh D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X21 – Toán, Địa, GDKTPL |
17 |
7810201 |
→ Nghiệp vụ lưu trú khách sạn (Lễ tân, buồng, phòng) → Quản trị vận hành và dịch vụ khách sạn (Nghiệp vụ nhà hàng, Tiệc và sự kiện, Hội nghị) → Quản trị nhân sự – Tài chính khách sạn → Quản trị kinh doanh khách sạn quốc tế |
X |
X |
|
18 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống → Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng → Nghiệp vụ bếp Á, Âu, Bánh → Quản lý và vận hành bếp → Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống → Quản trị tiệc và sự kiện |
X |
||
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
|||||
19 |
7510205 |
→ Công nghệ chẩn đoán, sửa chữa, bảo trì → Điều khiển tự động, điện tử ô tô, cảm biến → Máy công cụ và nông nghiệp → Công nghệ ô tô thông minh → Ô tô điện – Hybrid – Công nghệ tiên tiến → Quản lý trung tâm dịch vụ và sản xuất ô tô |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh A02 – Toán, Lý, Sinh A04 – Toán, Lý, Địa C01 – Văn, Toán, Lý X05 – Toán, Lý, GDKTPL X06 – Toán, Lý, Tin học X07 – Toán, Lý, Công nghệ X26 – Toán, Tin học, Tiếng Anh |
20 |
7480201 |
→ Lập trình web Full Stack → Kiểm thử phần mềm → Phát triển ứng dụng di động → An toàn thông tin, quản trị bảo mật → Phân tích mã độc, phân tích dữ liệu → Học máy và ứng dụng AI, IoT & các công nghệ tiên tiến |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X06 – Toán, Lý, Tin học X07 – Toán, Lý, Công nghệ X25 – Toán, GDKTPL, Tiếng Anh X26 – Toán, Tin học, Tiếng Anh |
21 |
7480106 |
→ Phát triển hệ thống IoT → Thiết kế và phát triển hệ thống nhúng → Thiết kế mạch điện tử nhúng → Lập trình web Full Stack → Phát triển ứng dụng di động → Xây dựng hệ thống trí tuệ nhân tạo → Tự động hóa triển khai hệ thống |
X |
||
22 |
7480207 |
→ Toán học ứng dụng & lập trình hiện đại → Học máy & Học sâu (Machine Learning và Deep Learning) → Xử lý ngôn ngữ tự nhiên,thị giác máy tính → AI kết hợp với IoT, Robotics và Big Data → Đạo đức & pháp lý trong AI → Dự án thực tiễn, Khởi nghiệp công nghệ |
X |
||
23 |
7210104 |
Đồ họa → Kỹ thuật & phần mềm thiết kế đồ họa Thiết kế đồ hoạ 2D → Đồ hoạ kỹ thuật số → Thiết kế nhận diện thương hiệu, truyền thống → Sáng tạo nội dung số → Thiết kế sáng tạo chuyên sâu |
X |
A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin X06 – Toán, Lý, Tin học X07 – Toán, Lý, Công nghệ V00 – Toán , Lý, Vẽ NK V01 – Toán, Văn, Vẽ NK V02 – Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK V04 – Toán, GDKTPL, Vẽ NK (Vẽ NK: chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
|
24 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử → Thiết kế cơ khí các cơ cấu chấp hành → Hệ thống cơ điện tử trên ô tô → Kỹ thuật điều khiển và hệ thống nhúng → Kỹ thuật robot – IoT – Tích hợp hệ thống thông minh. |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh A02 – Toán, Lý, Sinh A04 – Toán, Lý, Địa C01 – Văn, Toán, Lý X05 – Toán, Lý, GDKTPL X06 – Toán, Lý, Tin học X07 – Toán, Lý, Công nghệ X26 – Toán, Tiếng Anh, Tin học |
|
25 |
7510303 |
CNKT điều khiển và tự động hoá → Kỹ thuật điều khiển mô hình hóa hệ thống → Điều khiển Robot, xử lý ảnh công nghiệp → Tự động hóa tòa nhà và công trình → Tự động hóa công nghiệp → Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển → Thiết kế, lắp đặt tủ điện công nghiệp |
X |
||
26 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử → Thiết kế, lắp đặt, vận hành hệ thống điện, năng lượng tái tạo. → Hệ thống tự động hóa công nghiệp. → Thiết kế mạch điện tử. → Thiết kế vi mạch bán dẫn → Lập trình vi điều khiển, thiết bị tự động công nghiệp. → Xây dựng hệ thống IoT, hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh A02 – Toán, Lý, Sinh A04 – Toán, Lý, Địa C01 – Văn, Toán, Lý X05 – Toán, Lý, GDKTPL X06 – Toán, Lý, Tin học X07 – Toán, Lý, Công nghệ X26 – Toán, Tiếng Anh, Tin học |
27 |
7510103 |
→ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp:
→ Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics → Kỹ thuật Xây dựng đường sắt – Metro |
X |
||
28 |
7540101 |
→ Nghiên cứu thị trường thực phẩm → Hóa học, vi sinh, sinh học thực phẩm → Công nghệ canh tác giống cây trồng theo công nghệ cao → Phân bón và phòng trừ sâu bệnh → Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm → Kiểm nghiệm, phân tích cảm quan, chất lượng thực phẩm → Quản lý sản xuất, thiết bị, bao bì thực phẩm → Phát triển sản phẩm → Chế biến sản phẩm thực phẩm và khởi nghiệp |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A02 – Toán, Lý, Sinh B00 – Toán, Hóa, Sinh B02 – Toán, Sinh, Địa lý B03 – Toán, Sinh, Văn B08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh X09 – Toán, Hóa, GDKTPL X13 – Toán, Sinh, GDKTPL X14 – Toán, Sinh, Tin học |
29 |
7620101 |
→ Nghiên cứu sản phẩm nông nghiệp → Sinh lý – Di truyền → Công nghệ sinh học – Vi sinh vật → Công nghệ canh tác, giống cây trồng, chăn nuôi công nghệ cao → Phân bón và phòng trừ sâu bệnh → Tự động hóa – IoT – Cảm biến trong NN → Chế biến,bảo quản, công nghệ thực phẩm → Quản lý sản xuất, tiêu chuẩn chuỗi giá trị → Phát triển sản phẩm → Nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu → Sản xuất sản phẩm nông nghiệp & khởinghiệp |
X |
X |
|
30 |
7640101 |
Thú y → Sinh lý động vật → Bệnh học, dược lý → Chẩn đoán thú y → Phẫu thuật, chăm sóc và điều trị lâm sàng → Dịch tễ học, kiểm soát và phòng bệnh → Chăm sóc thú cưng |
X |
||
KHỐI NGÀNH LUẬT |
|||||
31 |
7380101 |
→ Pháp luật Dân sự – Kinh tế → Luật Hiến Pháp – Luật Hành chính → Pháp luật Hình sự → Luật Quốc tế – Pháp luật so sánh → Giải quyết tranh chấp |
X |
A01 – Toán, Lý, Tiếng Anh C00 – Văn, Sử, Địa C03 – Văn, Toán, Sử C04 – Văn, Toán, Địa D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D14 – Văn, Sử, Tiếng Anh X01 – Toán, Văn, GDKTPL X02 – Toán, Văn, Tin học X25 – Toán, Tiếng Anh; GDKTPL X53 – Toán, GDKTPL, Tin học |
|
32 |
7380107 |
→ Luật doanh nghiệp – Thương mại → Hợp đồng kinh tế → Pháp luật lao động, đất đai, sở hữu trí tuệ → Pháp luật, pháp lý thương mại quốc tế → Pháp luật đăng ký doanh nghiệp, đầu tư → Giải quyết tranh chấp dân sự, thương mại |
X |
X |
|
KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ |
|||||
33 |
7720101 |
→ Bác sĩ Y Đa Khoa |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A02 – Toán, Lý, Sinh B00 – Toán, Hóa, Sinh B08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh X09 – Toán, Hóa, GDKTPL X11 – Toán, Hóa, Công nghệ X13 – Toán, Sinh, GDKTPL X14 – Toán, Sinh, Tin học |
|
34 |
7720201 |
→ Bào chế và phát triển thuốc, nguyên liệu thuốc; → Dược lâm sàng, Dược cộng đồng → Quản lý kinh tế dược, cung ứng thuốc |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A02 – Toán, Lý, Sinh B00 – Toán, Hóa, Sinh B08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh X09 – Toán, Hóa, GDKTPL X11 – Toán, Hóa, Công nghệ X13 – Toán, Sinh, GDKTPL X14 – Toán, Sinh, Tin học |
|
35 |
7720301 |
→ Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn → Kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và nâng cao → Kỹ thuật điều dưỡng đa khoa → Kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa → Chăm sóc sức khỏe cộng đồng → Quản lý điều dưỡng |
X |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A02 – Toán, Lý, Sinh B00 – Toán, Hóa, Sinh B08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh B03 – Toán, Sinh, Văn D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh X11 – Toán, Hóa, Công nghệ X13 – Toán, Sinh, GDKTPL X14 – Toán, Sinh, Tin học |
36 |
7720603 |
→ Phục hồi chức năng cơ bản và nâng cao. → Phục hồi chức năng trong một số bệnh lý chuyên biệt → Vật lý trị liệu, vận động trị liệu → Hoạt động trị liệu → Ngôn ngữ trị liệu → Quản lý và chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
X |
||
37 |
7720302 |
→ Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn → Kỹ thuật chăm sóc sức khỏe sản khoa → Các bệnh phụ khoa thông thường → Chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và Sơ sinh → Tư vấn và cung cấp các biện pháp kế hoạch hoá gia đình → Quản lý Hộ sinh và chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
X |
||
38 |
7720401 |
→ Dinh dưỡng lâm sàng → Dinh dưỡng học đường → Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng → Quản lý an toàn thực phẩm → Quản lý dinh dưỡng tiết chế bệnh viện |
X |
||
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
|||||
39 |
7310401 |
→ Tâm lý học phát triển & xã hội → Tâm lý học tổ chức – Nhân sự → Tham vấn tâm lý → Trị liệu tâm lý → Phương pháp nghiên cứu – Đo lường – Phân tích tâm lý → Giảng dạy kỹ năng sống |
X |
C00 – Văn, Sử, Địa C03 – Văn, Toán, Sử C04 – Văn, Toán, Địa B03 – Toán, Sinh, Văn D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D15 – Văn, Địa, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL X70 – Văn, Sử, GDKTPL |
|
40 |
7229042 |
→ Văn hóa tổ chức → Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật → Quản lý di sản, bảo tồn và phát huy giá trị → Truyền thông công nghệ số về văn hóa → Lập kế hoạch – Phát triển chương trình & đào tạo văn hóa → Tổ chức sự kiện văn hóa, nghệ thuật và văn hóa cộng đồng → Quản lý tổ chức dự án văn hóa |
X |
C00 – Văn, Sử, Địa C03 – Văn, Toán, Sử C04 – Văn, Toán, Địa B03 – Toán, Sinh, Văn D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL X70 – Văn, Sử, GDKTPL M06 – Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật Môn năng khiếu nghệ thuật: thí sinh chọn một trong các môn: Hát; Múa; Đàn; Diễn kịch; Thuyết trình |
|
41 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục → Lãnh đạo giáo dục, chính sách & pháp luật giáo dục → Quản lý nhà trường và cơ sở đào tạo → Phát triển chương trình & đào tạo → Quản lý đội ngũ,học sinh, phụ huynh, cộng đồng → Đảm bảo chất lượng & kiểm định giáo dục → Ứng dụng công nghệ & đổi mới sáng tạo trong giáo dục |
X |
A00 – Toán, Lý, Hóa A02 – Toán, Lý, Sinh C03 – Văn, Toán, Sử C04 – Văn, Toán, Địa B03 – Toán, Sinh, Văn D01 – Văn, Toán, Tiếng Anh D15 – Văn, Địa, Tiếng Anh X02 – Toán, Văn, Tin học X17 – Toán, Sử, GDKTPL |
|
42 |
72140201 72140202 |
Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học (Tổ chức tuyển sinh sau khi có thông báo chính thức từ Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
(*) Sinh viên có thể đăng ký học thêm chuyên môn trong các ngành khác
Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:
Cách đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á:
► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky
► Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
- Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á để tạo dựng con đường thành công!
Đại học Đông Á – Đà Nẵng
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929
- Website: donga.edu.vn
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
- Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0262.351.8989
- Website: daklak.donga.edu.vn
- Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á: Cung cấp thông tin tuyển sinh và định hướng ngành học phù hợp với thí sinh và xu hướng nghề nghiệp trong tương lai.
Với đội ngũ chuyên gia và giảng viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi đón nhận hơn 3000 sinh viên mới mỗi năm.