BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH DU LỊCH & LỮ HÀNH
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành du lịch những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành du lịch, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Đông Á | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, D90, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Đông Á | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNL | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 10.000.000 – 11.000.000 đồng/học kỳ | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, C20, D78, XDHB | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 10.000.000 – 11.000.000 đồng/học kỳ | 2023 | |
Đại Học Phan Thiết | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Trung | Bình Thuận | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, B00, D01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Lâm Đồng | 10.000.000 – 11.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Phan Thiết | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Bình Thuận | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Trường Du Lịch – Đại Học Huế | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, D10 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, B00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, D96, D03, D97 | 17 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, C20, D78 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Lâm Đồng | 10.000.000 – 11.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Công nghiệp Vinh | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, D15, XDHB | 18 | học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Trường Du Lịch – Đại Học Huế | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, D10, XDHB | 20 | Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, D96, D03, D97 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, C20, D78, XDHB | 23 | Học bạ | Miền Trung | Lâm Đồng | 10.000.000 – 11.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quy Nhơn | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D14, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, D96, D03, D97, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, XDHB | 26.25 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Nha Trang | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quy Nhơn | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | ||
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Quản trị du lịch & lữ hành | C00, C20, A09, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, D15, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 585.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 585.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 17 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Quản trị du lịch & lữ hành | C00, C20, A09, A07, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D03, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D14, D15 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D14, D15 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C01 | 21.7 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D96, C01 | 22 | Tốt nghiệp THPT; CN: Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hạnh, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Văn Hiến | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, C04 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D07 | 22.95 | Tốt nghiệp THPT; CTCLC | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, D96, D78, D72 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C02 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D01, D14, D15 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D96, C01, XDHB | 25 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | C00 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D01, D14, D15 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | C00 | 27.4 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.5 | Học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình đặc thù | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị du lịch & lữ hành | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 585.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, A08, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Trụ sở TP.HCM; Chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn; | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.15 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLQGHN | 17.9 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, A08, A07, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Cơ sở tại TP Hồ Chí Minh; 2 chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, C20, D66, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLQGHN | 18.05 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị du lịch & lữ hành | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, C00, D66, A07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học Sao Đỏ | Quản trị du lịch & lữ hành | D01, C00, D15, C20, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hải Dương | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | Trụ sở Hà Nội; 2 chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=1 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT; Trụ sở Hà Nội; Chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, XDHB | 23.62 | TTNV<=3; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.65 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, C00 | 23.84 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | A01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, D01, D96, A16, D78 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.8 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 4 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D01 | 26 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D78 | 26 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | C00 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | C00, XDHB | 26.61 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 26.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.97 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | A01, D01, D14, XDHB | 27.26 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Quản trị du lịch & lữ hành | D01 | 30.53 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8.4; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.25 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 33.9 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 35.65 | Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành du lịch theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành du lịch mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH DU LỊCH
TÌM HIỂU NGÀNH DU LỊCH: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Ngành Du lịch & Lữ hành bao gồm các hoạt động liên quan đến việc di chuyển, lưu trú, tham quan và giải trí của du khách. Đây là ngành kinh tế quan trọng, đóng góp lớn vào GDP và tạo việc làm.
Ngành này bao gồm các dịch vụ như khách sạn, nhà hàng, vận chuyển, và hướng dẫn viên du lịch. Sự phát triển của công nghệ và xu hướng du lịch bền vững đang thay đổi cách thức hoạt động và trải nghiệm của du khách.
Ngành du lịch: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành du lịch.
Khối thi đại học Ngành du lịchKhoa Du Lịch tại Đại học Đông Á đào tạo các chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, và Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Với sứ mệnh tạo môi trường năng động để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, Khoa tập trung vào thực hành, đầu tư cơ sở vật chất hiện đại và hợp tác với các doanh nghiệp hàng đầu.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, bao gồm các chuyên gia và giảng viên từ doanh nghiệp, cùng với chương trình đào tạo đổi mới, giúp sinh viên phát triển toàn diện kỹ năng và kiến thức. Với tỷ lệ 95% sinh viên tốt nghiệp có việc làm, Khoa Du Lịch khẳng định chất lượng đào tạo và trách nhiệm của mình.
Chúng tôi giúp bạn định hướng ngành học phù hợp và xây dựng sự nghiệp thành công trong ngành Du Lịch này!