BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH MARKETING
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Marketing những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Marketing, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Marketing | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An | Marketing | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 295.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Marketing | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Marketing | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 705.000 đồng/tín chỉ (21.700.000 đồng/năm) | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Marketing | A01, D01, D96, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 25.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Marketing | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Marketing | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Marketing | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Marketing | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Marketing | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Marketing | DGNLHCM | 900 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | ||
Đại Học Thái Bình Dương | Marketing | A00, A01, D01, A09, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | Khánh Hòa | 8.745.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Marketing | XDHB | 6.3 | ĐIểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Nam Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00, D03 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Marketing | A00, D01, C00, C20 | 15 | 3 chuyên ngành: Digital Marketing, Marketing và tổ chức sự kiện, Marketing thương hiệu; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thái Bình Dương | Marketing | A00, A01, D01, A09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Khánh Hòa | 8.745.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Marketing | A00, A01, C00, C01, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Marketing | A00, A01, C00, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Marketing | A00, A01, D01, C00 | 15.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Marketing | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Marketing | A00, A01, D01, C01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Marketing | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Digital Marketing; Marketing và tổ chức sự kiện; Marketing thương hiệu; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Nam Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Marketing | A00, A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Chương trình tài năng; Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Marketing | A00, A01, D01, C00, C01 | 18 | Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Marketing | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Marketing | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Marketing | A00, A01, D01, C01, XDHB | 19 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, C00 | 20 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tế | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, D10 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Marketing | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23.5 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Marketing | A00, A01, D01, XDHB | 23.53 | Xét tuyển kết hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Marketing | A00, A01, D01 | 24.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01, C02 | 25.35 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 36.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01, XDHB | 26 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing | A00, A01, D01 | 26.64 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học An Giang | Marketing | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.75 | Học bạ | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Marketing | A00, A01, D01, A16, XDHB | 27.5 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | A00, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.5 | Học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 36.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | A01, D01, D96, C01, XDHB | 28.5 | Học bạ; | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | A00 | 31.5 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | A00 | 32.65 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | A00 | 34.45 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | D01, XDHB | 35 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing | D01, XDHB | 37.25 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Marketing | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Marketing | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học An Giang | Marketing | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 818 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Marketing | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 865 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Marketing | DGNLHCM | 866 | Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Marketing | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Hà Nội | Marketing | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 17.06 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | Marketing | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị thương hiệu | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Marketing số | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Marketing | A00, D01, C03, D10, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | DGTD | 19 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Marketing | DGNLQGHN | 19.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | Marketing | A00, B00, A01, D01, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Marketing | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị thương hiệu | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; CN: Marketing số | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Marketing | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Marketing | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT, Marketing số, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp bằng ĐH Conventry | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Marketing | A00, A01, D01 | 25.24 | Toán>8.40; Toán=8.40 và TTNV=1; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 25.41 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Marketing | A00, A01, D01, XDHB | 25.69 | Xét tuyển kết hợp | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | Marketing | A00, A01, D01 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị thương hiệu | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Marketing số | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị thương hiệu | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing thương mại | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.55 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Marketing | A00, A01, D01, XDHB | 28.1 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Marketing | D01 | 35.05 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Marketing | A01, D01, D07, D09 | 37.1 | Truyền thông Marketing, Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Marketing theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Marketing mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH MARKETING
TÌM HIỂU NGÀNH MARKETING: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn có đam mê sáng tạo và mong muốn khám phá cách thức kết nối thương hiệu với người tiêu dùng? Ngành Marketing chính là chìa khóa mở ra cánh cửa dẫn đến thế giới của những chiến lược quảng cáo đột phá và các chiến dịch truyền thông sáng tạo.
Trong môi trường học tập năng động và thực tiễn, bạn sẽ được trang bị những kỹ năng phân tích thị trường, xây dựng thương hiệu và tiếp cận khách hàng hiệu quả.
Hãy bước vào ngành Marketing để trở thành những chuyên gia tạo ra xu hướng và dẫn dắt sự thay đổi trong thị trường toàn cầu!
Ngành Marketing: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Marketing.
Khối thi đại học Ngành MarketingDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Marketing.
Trường đại học Ngành Marketing Trường đại học xét học bạ Ngành MarketingKhoa Marketing tại Đại học Đông Á đào tạo các ngành Marketing, ngành Truyền Thông Đa Phương Tiện và Digital Marketing.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm và sự hợp tác chặt chẽ với hơn 40 doanh nghiệp, Khoa mang đến cơ hội thực tập và việc làm hấp dẫn.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và dự án nghiên cứu khoa học giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho sự nghiệp trong ngành Marketing.