BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Tài Chính – Ngân Hàng những năm trước giúp các bạn trẻ chủ động nâng cao năng lực học tập.
Nhiều trường đại học hiện nay áp dụng nhiều phương thức xét linh hoạt:
- Xét tuyển học bạ
- Kết quả kỳ thi THPT
- Đánh giá năng lực
Điều này tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành Tài Chính – Ngân Hàng mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Cùng xem bảng điểm chuẩn với đầy đủ phương thức xét tuyển.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Đà Lạt | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Tài chính - Ngân hàng | DGNL | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Phan Thiết | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Trung | Bình Thuận | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phan Thiết | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Bình Thuận | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C00, A09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Kon Tum | 2023 | |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C04, D10, XDHB | 15 | Học bạ | Miền Trung | Kon Tum | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An | Tài chính - Ngân hàng | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D96, D03 | 17 | Liên kết đào tạp đồng cấp với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | A00, B00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Tài Chính Kế Toán | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Quảng Ngãi | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D96, D03 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Tài Chính Kế Toán | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Quảng Ngãi | 2023 | |
Đại Học Đông Á | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 715.000 đồng/tín chỉ, 11.440.000 đồng/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, D10, C14, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 2023 | |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | học bạ | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại Học Vinh | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Nghệ An | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Vinh | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại | Miền Trung | Nghệ An | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Tài chính - Ngân hàng | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D96, D03, XDHB | 22 | Liên kết với đại học Rennes; Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 36.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, XDHB | 26.75 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 2023 | |
Đại Học Đông Á | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM | Miền Trung | Phú Yên | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 23.040.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phận tiếng Anh trên 110 điểm | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 13.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | ||
Đại Học Thái Bình Dương | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A09, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Tài chính - Ngân hàng | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, D84, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Thái Bình Dương | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Long An | 2023 | |
Đại Học Bình Dương | Tài chính - Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C14 | 15 | 4 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Bình Dương | Tài chính - Ngân hàng | A01, A09, C00, D01, XDHB | 15 | Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C00, C04, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D07, D11 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C00, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, D84, A07, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D07, D11, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ lớp 12 THPT | Miền Nam | Long An | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) - Phân hiệu Đồng Nai | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | 4 CN: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2023 | |
Đại Học Văn Hiến | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Đồng Tháp | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tế | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D96, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sài Gòn | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.46 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Thương TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D07 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT; CTCLC | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sài Gòn | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.46 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tiền Giang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.65 | Học bạ | Miền Nam | Tiền Giang | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16, XDHB | 24.8 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C02 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D96, D07, XDHB | 25.1 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 25.59 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01, XDHB | 26.17 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học An Giang | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.2 | Học bạ | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 30 | Học bạ 5 học kỳ THPT | Miền Nam | Long An | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Tài chính - Ngân hàng | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 32.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 33.15 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | D01, XDHB | 33.25 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Tài chính - Ngân hàng | D01, XDHB | 36.25 | Học bạ; Điểm Toán*2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 106 | Học bạ + thành tích THPT; Chương trình ĐHCQ chất lượng cao | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Bình Dương | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 500 | Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học An Giang | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Đồng Tháp | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 615 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Long An | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 680 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 785 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM | 834 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Đại Nam | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, C14 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C15, A16 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 15.82 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 17.3 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 17.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính công | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, C14, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình chất lượng cao | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính công | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 18.6 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | DGNLQGHN | 18.95 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A02, D10 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Tài chính - Ngân hàng | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.55 | Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D07, C01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Đoàn | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.2 | Tốt nghiệp THPT; TTNV<=2 | Miền Bắc | Hà Nội | 9.800.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Mỏ Địa Chất | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.33 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán từ 7.6 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 24.35 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.4 | Toán>8.20; Toán=8.20 và TTNV<=10; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24.73 | Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Điện Lực | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính công | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 25.75 | Điểm TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Tài Chính | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 3 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Tài Chính | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.94 | Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 1 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính công | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Tài Chính | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 26.04 | Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Mỏ Địa Chất | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Tài chính - Ngân hàng | DGTD | 26.5 | CN: Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh; học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, XDHB | 27.61 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.92 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.76 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 33.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 34.25 | Điểm môn Toán: 8.2; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | DGTD | 52.45 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn Tài Chính – Ngân Hàng theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Tài Chính – Ngân Hàng mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TÌM HIỂU NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Ngành Tài Chính – Ngân Hàng mang đến cơ hội nghề nghiệp đa dạng và phát triển kỹ năng quản lý tài chính cá nhân và doanh nghiệp. Học ngành này, bạn sẽ nắm vững kiến thức về đầu tư, quản lý rủi ro, và dịch vụ ngân hàng.
Cơ hội làm việc tại các ngân hàng, công ty chứng khoán, và tổ chức tài chính quốc tế với mức lương hấp dẫn và tiềm năng thăng tiến cao.
Ngành Tài Chính - Ngân Hàng: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Tài Chính – Ngân Hàng.
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Tài Chính – Ngân Hàng.
Trường đại học Ngành Tài Chính - Ngân HàngHỌC PHÍ
Tra cứu học phí Ngành Tài Chính – Ngân Hàng tại các trường Đại Học.
Học phí Ngành Tài Chính - Ngân HàngKhoa Tài Chính Kế Toán tại Đại học Đông Á đào tạo hệ đại học chính quy gồm hai chuyên ngành: Kế Toán và Tài Chính Ngân Hàng. Với hơn 08 năm phát triển từ Bộ môn Tài chính – Kế toán, Khoa đã trở thành trung tâm đào tạo chuyên nghiệp, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm cùng chương trình đào tạo đổi mới giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp và đạt được thành công trong sự nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến môi trường học tập hiện đại, thực hành thực tế và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.