Điểm chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ hàn quốc

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.

Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Tên trườngChuyên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đông ÁNgôn ngữ và văn hoá Hàn QuốcA01, D01, D78, D02, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000đ/học kỳ 12023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D1522.5Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế14.100.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D15, XDHB25Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế14.100.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D96, D7825.14TTNV<=1; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D96, D78, D02, XDHB27.21Học bạMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgành ngôn ngữ Hàn QuốcDGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Đông ÁNgôn ngữ và văn hoá Hàn QuốcDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000đ/học kỳ 12023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgành ngôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM792Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Văn LangNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D66, D100Miền NamTP. Hồ Chí Minh22.000.000 – 32.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D7815Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D15, D1015Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Dân Lập Văn LangNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D66, D1016Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh22.000.000 – 32.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D14, D1517Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D1517TN THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D14, D15, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D78, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Văn LangNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D14, D66, D10, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh22.000.000 – 32.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcD01, D78, D06, D83, DD224.2Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh25.000.000 đồng/năm2023
Đại học Thủ Dầu MộtNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D15, D78, XDHB24.6Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcD01, D96, D78, D02, XDHB28.19Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgành ngôn ngữ Hàn QuốcXDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại học Thủ Dầu MộtNgành ngôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học PhenikaaNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D09, XDHB0Miền BắcHà Nội2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D1515Tốt nghiệp THPTMiền BắcThái Nguyên2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D15, XDHB15Học bạMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Đại NamNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, C00, D09, D6615Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD16.47Chất lượng cao; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD16.82Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongNgành ngôn ngữ Hàn QuốcDGNLQGHN18.25Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, C00, D09, D66, XDHB20Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại học CMCNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D10, XDHB22Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại học CMCNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, C00, D1022Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D0923Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaNgành ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D09, D02, XDHB24Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D96, D78, DD224.91Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD0124.92TTNV=1; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D02, XDHB27.2Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcD0134.73Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2; Chương trình CLCMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcD01, D90, D78, DD234.92Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcD0136.15Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcDGNLQGHN105Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ Hàn QuốcDGNLHCM960Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D08, D09, D1014Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgành ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D13, D09, D10, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

TÌM HIỂU NGÀNH NGÔN NGỮ HÀN QUỐC: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Bạn có niềm đam mê với văn hóa Hàn Quốc và mong muốn khám phá sâu hơn về ngôn ngữ của xứ sở kim chi? Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc chính là cánh cửa mở ra thế giới đầy màu sắc của K-pop, K-drama và nền văn hóa độc đáo.

Với chương trình học phong phú và thực tiễn, bạn sẽ không chỉ nắm vững kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về lịch sử, văn hóa và xã hội Hàn Quốc.

Hãy bước vào ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc để trở thành những chuyên gia ngôn ngữ, phiên dịch viên, nhà giáo dục hay chuyên gia văn hóa, và mở ra những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong môi trường quốc tế!

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc.

Khối thi đại học Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc.

Trường đại học Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *