BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Nhật những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Ngôn Ngữ Nhật, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Đông Á | Ngành ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản | A01, D01, D78, D06, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000 đồng/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D15, D06, D43, XDHB | 19 | Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 14.100.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D15, D06, D43 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 14.100.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 23.13 | TTNV<=1; Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06, XDHB | 26.44 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngành ngôn ngữ Nhật | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Ngành ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 795.000 đồng/tín chỉ, 12.720.000 đồng/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngành ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngành ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM | 761 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, C00, D15, D66, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, C00, D15, D66 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D15, D10 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 35.000.000 – 40.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15 | 17 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 35.000.000 – 40.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | D01, D78, D06, D83, DD2 | 21.9 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | D01, D78, D06, D83, DD2 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | D01, D78, XDHB | 24.75 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | D01, D78, XDHB | 26.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, XDHB | 27.17 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngành ngôn ngữ Nhật | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngành ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 35.000.000 – 40.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phenikaa | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D28, D06, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D28, D06 | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 17.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thăng Long | Ngành ngôn ngữ Nhật | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đại Nam | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học CMC | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06, XDHB | 22 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học CMC | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06 | 22 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phenikaa | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D28, D06, XDHB | 22.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thăng Long | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D96, D78, D06 | 23.63 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01 | 24.02 | TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 17.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Ngành ngôn ngữ Nhật | D01, D06, XDHB | 26.68 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 17.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Tiếng Nhật thương mại | D01, D06 | 26.8 | Điểm thi TN THPT, Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm so với D01 | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 – 65.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Nhật | D01, D90, D78, D06 | 34.23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 15.000.000 – 38.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Hà Nội | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 34.59 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 17.000.000 – 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Nhật | DGNLQGHN | 100 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 15.000.000 – 38.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Nhật | DGNLHCM | 960 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Bắc | Hà Nội | 15.000.000 – 38.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngành ngôn ngữ Nhật | A00, D01, D14, D15 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngành ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Nhật theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Ngôn Ngữ Nhật mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT
TÌM HIỂU NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn đam mê văn hóa Nhật Bản và muốn khám phá sâu hơn về ngôn ngữ của đất nước mặt trời mọc? Ngành Ngôn Ngữ Nhật chính là lựa chọn hoàn hảo để bạn bước vào thế giới của anime, manga, và những giá trị truyền thống đặc sắc.
Với chương trình đào tạo toàn diện, bạn sẽ không chỉ thành thạo tiếng Nhật mà còn hiểu rõ về văn hóa, lịch sử và xã hội Nhật Bản. Hãy bước vào ngành Ngôn Ngữ Nhật để trở thành những chuyên gia ngôn ngữ, phiên dịch viên, nhà giáo dục hay chuyên gia văn hóa, và mở ra những cơ hội nghề nghiệp đầy triển vọng trong môi trường quốc tế!
Ngành Ngôn Ngữ Nhật: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Ngôn Ngữ Nhật.
Khối thi đại học Ngành Ngôn Ngữ NhậtDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Ngôn Ngữ Nhật.
Trường đại học Ngành Ngôn Ngữ Nhật Trường đại học xét học bạ Ngành Ngôn Ngữ NhậtKhoa Ngôn Ngữ & Văn Hoá Nhật Bản tại Đại học Đông Á cung cấp chương trình đào tạo tiên tiến, lấy sinh viên làm trung tâm, chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Sinh viên đạt chuẩn tiếng Nhật N2 quốc tế, có cơ hội học tập và trải nghiệm thực tế tại Nhật Bản thông qua các chương trình giao lưu văn hóa và internship.
Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, sinh viên được tham gia các hoạt động nâng cao kỹ năng nghề nghiệp như câu lạc bộ tiếng Nhật và cuộc thi hùng biện tiếng Nhật. Khoa liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp tại Nhật Bản, mở ra cơ hội việc làm hấp dẫn cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.