BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Anh những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Ngôn Ngữ Anh, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | DGNL | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72, XDHB | 0 | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Quảng Nam | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11, XDHB | 0 | Miền Trung | Quảng Nam | 10.200.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Phan Thiết | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Trung | Bình Thuận | 500.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Quảng Nam | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Quảng Nam | 10.200.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D72 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Phan Thiết | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Bình Thuận | 500.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.07 | Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; N1>=3; TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Quy Nhơn | Ngôn ngữ Anh | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | Miền Trung | Bình Định | 14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đông Á | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Vinh | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Nghệ An | 6.407.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quảng Nam | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D66, D11, XDHB | 18.1 | học bạ | Miền Trung | Quảng Nam | 10.200.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 14.100.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, XDHB | 20 | Xét học bạ | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 14.100.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72, XDHB | 22 | Học bạ | Miền Trung | Lâm Đồng | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D96, D78, XDHB | 22.16 | Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Tiếng Anh >= 6.87; Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.22 | N1>=7.2;TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 23.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Nghệ An | 6.407.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Vinh | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 6.407.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quy Nhơn | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D96, D78, XDHB | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67; Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Quy Nhơn | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Nha Trang | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 130 điểm | Miền Trung | Khánh Hòa | 2023 | |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Ninh Thuận | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 701 | Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 724 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 15.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A00, XDHB, A01 | 0 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | ||
Đại học Nam Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 0 | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | ||
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Ngôn ngữ Anh | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thái Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D66, D84, XDHB | 6 | Xét học bạ | Miền Nam | Khánh Hòa | 8.745.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Ngôn ngữ Anh | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D84 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Thái Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D66, D84 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Khánh Hòa | 8.745.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Ngôn ngữ Anh | D01, C00, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66 | 15 | 3 chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch và khách sạn, Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bạc Liêu | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D78 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66, XDHB | 15 | Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 15 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Gia Định | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D96, D14 | 16 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09, XDHB | 16 | Xét học bạ | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Gia Định | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 12.500.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D12, D11 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 17 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08, XDHB | 18 | Học bạ lớp 12 THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D84, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D96, D14, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, XDHB | 18 | học bạ | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66, XDHB | 18 | 3 CN: Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Xét học bạ | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (3+1) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Nam Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D12, D11, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Đồng Tháp | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D13, XDHB | 19 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19.5 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D90, D14, D15 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D14, D15 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tế | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 23.6 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Thương TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Thương TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10, XDHB | 24 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 24 | Tốt nghiệp THPT; CTCLC | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D78, D72 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Văn Hiến | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D10 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 24.38 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D14, D15 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sài Gòn | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.58 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78, XDHB | 24.7 | Học bạ | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.78 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D84 | 24.78 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09 | 25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 25.03 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 25.25 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 25.25 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.32 | Tốt nghiệp THPT; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D90, D14, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D14, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D14 | 25.78 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Luật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D66 | 25.78 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học An Giang | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D09, XDHB | 25.87 | Học bạ | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78, XDHB | 26.25 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, XDHB | 26.25 | Học bạ; Khu Hòa An | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, XDHB | 27.6 | Học bạ | Miền Nam | Cần Thơ | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 28.25 | Học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D07, D08 | 30 | Học bạ 5 học kỳ THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Ngôn ngữ Anh | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.8 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 800.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 500 | Cơ sở chính; Phân hiệu | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Ngôn ngữ Anh | DGNL | 530 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Kiên Giang | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | Miền Nam | Kiên Giang | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học An Giang | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | An Giang | 2023 | |
Đại Học Bạc Liêu | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực TP.HCM | Miền Nam | Bạc Liêu | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (3+1) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đồng Tháp | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 615 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Tháp | 2023 | |
ĐH Tân Tạo | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Công Thương TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Ngôn ngữ Anh | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Tài Chính Marketing | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Thủ Dầu Một | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Bình Dương | 2023 | |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hưng Yên | 2023 | |
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D10, XDHB | 15 | Học bạ | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D14 | 15 | Điểm thi TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D11 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D11, XDHB | 18 | học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Anh thương mại | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Đại Nam | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D11, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 18.05 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Anh thương mại | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.8 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, XDHB | 20 | Học bạ | Miền Bắc | Hưng Yên | 2023 | |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 20 | Học bạ; Song ngữ Anh - Trung | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 20 | Học bạ; Tiếng Anh ứng dụng | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 20 | Học bạ; Song ngữ Anh - Hàn | Miền Bắc | Thái Nguyên | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN | 20.1 | Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | Miền Bắc | Vĩnh Phúc | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 23.24 | Tốt nghiệp THPT; Điểm Tiếng Anh: >=7.6; TTNV<=2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D78 | 23.85 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Luật Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09, XDHB | 24 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 | Tiếng Anh >7.60; Tiếng Anh = 7.60 và TTNV <=2; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Luật Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thăng Long | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D78 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.38 | Xét tuyển HSG bậc THPT; Thí sinh nam | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.57 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh nam | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Anh thương mại | A01, D01, D07 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngoại Giao | Ngôn ngữ Anh | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.81 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Đoàn | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Tiếng Anh thương mại | A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ; Tiếng Anh thương mại | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.02 | Xét tuyển HSG bậc THPT; Thí sinh Nữ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh hệ số 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 3 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngoại Giao | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, XDHB | 26.81 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 27.09 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.46 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh nữ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Tiếng Anh thương mại | D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Luật Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 27.61 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01, XDHB | 27.66 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Luật Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | A01, XDHB | 27.68 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngoại Giao | Ngôn ngữ Anh | C00, XDHB | 27.81 | Xét học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D12, D11, XDHB | 28.32 | Học bạ | Miền Bắc | Vĩnh Phúc | 2023 | |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08, XDHB | 28.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngân Hàng | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09, XDHB | 29.34 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.51 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 7.6; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Đoàn | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 32 | Tốt nghiệp THPT; TTNV<=1; Điểm Tiếng Anh hệ số 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D10 | 32.3 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D96, A16, D78 | 32.93 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Tài Chính | Ngôn Ngữ Anh | A01, D01, D07 | 34.4 | Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | Ngôn ngữ Anh | D72, R25 | 34.5 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | Ngôn ngữ Anh | D01, R22 | 35 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | Ngôn ngữ Anh | A01, R27 | 35 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | D01, D90, D78 | 35.57 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | Ngôn ngữ Anh | D78, R26 | 35.75 | Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Học Viện Ngoại Giao | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 35.99 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.6; Tiếng Anh hệ số 2 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN | 110 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | DGNLHCM | 960 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Anh theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Ngôn Ngữ Anh mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
TÌM HIỂU NGÀNH NGÔN NGỮ ANH: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Anh, và mong muốn mở rộng cánh cửa cơ hội toàn cầu? Ngành Ngôn Ngữ Anh chính là lựa chọn lý tưởng để bạn khám phá thế giới qua lăng kính ngôn ngữ và văn học.
Với chương trình học đa dạng và chuyên sâu, bạn sẽ không chỉ nắm vững kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa, lịch sử và xã hội của các quốc gia nói tiếng Anh.
Hãy bước vào ngành Ngôn Ngữ Anh để trở thành những chuyên gia ngôn ngữ, phiên dịch viên, nhà giáo dục hay nhà nghiên cứu, và mở ra con đường sự nghiệp đầy triển vọng trong môi trường quốc tế!
Ngành Ngôn Ngữ Anh: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Ngôn Ngữ Anh.
Khối thi đại học Ngành Ngôn Ngữ AnhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Ngôn Ngữ Anh.
Trường đại học Ngành Ngôn Ngữ Anh Trường đại học xét học bạ Ngành Ngôn Ngữ AnhKhoa Ngôn Ngữ và Văn Hoá Anh, Đại học Đông Á, được thành lập vào tháng 9 năm 2007. Chuyên đào tạo ngôn ngữ Anh cho sinh viên ở mọi bậc học, khoa cam kết giúp sinh viên giao tiếp thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn đầu ra IELTS và B1 Cambridge.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và phương pháp giảng dạy tích cực, khoa không ngừng cải tiến chương trình đào tạo, tổ chức các hoạt động ngoại khóa và nghiên cứu khoa học để nâng cao chất lượng giáo dục. Học tại khoa, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho sự nghiệp tương lai trong môi trường toàn cầu hóa.