Điểm chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Anh 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ anh

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Anh những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.

Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Ngôn Ngữ Anh, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Tên trườngChuyên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhDGNL0Miền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhD01, D96, D72, XDHB0Miền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quảng NamNgôn ngữ AnhD01, D12, D11, XDHB0Miền TrungQuảng Nam10.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Phan ThiếtNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB6Xét học bạMiền TrungBình Thuận500.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Quảng NamNgôn ngữ AnhD01, D12, D1114Tốt nghiệp THPTMiền TrungQuảng Nam10.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D7214Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Phan ThiếtNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6615Tốt nghiệp THPTMiền TrungBình Thuận500.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhDGNLHCM, DGNLQGHN15Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhD0115.07Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; N1>=3; TTNV<=6; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhD01, D96, D7216.5Tốt nghiệp THPTMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1517Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Quy NhơnNgôn ngữ AnhDGNLSPHN18Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà NộiMiền TrungBình Định14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Đông ÁNgôn ngữ AnhA01, D01, D90, D78, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB18Học bạMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quang TrungNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB18Học bạMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học VinhNgôn ngữ AnhDGNLHCM, DGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungNghệ An6.407.000 đồng/năm2023
Đại Học Quảng NamNgôn ngữ AnhA01, D01, D66, D11, XDHB18.1học bạMiền TrungQuảng Nam10.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngNgôn ngữ AnhXDHB, 5K2, 12219Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB19Học bạMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếNgôn ngữ AnhD01, D14, D1519.5Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế14.100.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, XDHB20Xét học bạMiền TrungThừa Thiên Huế14.100.000 đồng/năm2023
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhD01, D96, D72, XDHB22Học bạMiền TrungLâm Đồng12.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhA01, D01, D96, D78, XDHB22.16Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Tiếng Anh >= 6.87; Học bạMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Nha TrangNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1523Tốt nghiệp THPTMiền TrungKhánh Hòa2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhD0123.22N1>=7.2;TTNV<=2; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1523.75Tốt nghiệp THPTMiền TrungNghệ An6.407.000 đồng/năm2023
Đại Học VinhNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB24Học bạMiền TrungNghệ An6.407.000 đồng/năm2023
Đại Học Quy NhơnNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB24Học bạMiền TrungBình Định14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhA01, D01, D96, D78, XDHB26.79Tiếng Anh >= 8.67; Học bạMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgôn ngữ AnhDGNLQGHN75Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quang TrungNgôn ngữ AnhDGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Đông ÁNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Quy NhơnNgôn ngữ AnhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định14.500.000 – 18.200.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânNgôn ngữ AnhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Nha TrangNgôn ngữ AnhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 130 điểmMiền TrungKhánh Hòa2023
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh ThuậnNgôn ngữ AnhDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungNinh Thuận2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhDGNLHCM701Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhDGNLHCM724Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng15.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMNgôn ngữ AnhA00, XDHB, A010Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Nam Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB0Miền NamCần Thơ2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònNgôn ngữ AnhXDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HKMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Thái Bình DươngNgôn ngữ AnhD01, D14, D66, D84, XDHB6Xét học bạMiền NamKhánh Hòa8.745.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhXDHB6Điểm học bạ lớp 12Miền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D8415Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
ĐH Tân TạoNgôn ngữ AnhA00, A01, D01, D0815Tốt nghiệp THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1515Tốt nghiệp THPT - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng AnhMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Thái Bình DươngNgôn ngữ AnhD01, D14, D66, D8415Tốt nghiệp THPTMiền NamKhánh Hòa8.745.000 đồng/học kỳ2023
Đại học Kiên GiangNgôn ngữ AnhD01, D14, D1515Tốt nghiệp THPTMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhD01, C00, D14, D1515Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Bình DươngNgôn ngữ AnhA01, D01, D10, D6615Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuNgôn ngữ AnhA01, D01, D15, D66153 chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch và khách sạn, Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Bạc LiêuNgôn ngữ AnhD01, D14, D09, D7815Tốt nghiệp THPTMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Bình DươngNgôn ngữ AnhA01, D01, D10, D66, XDHB15Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Nam Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6615Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1515Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB15Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6615Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Gia ĐịnhNgôn ngữ AnhA00, A01, D01, C0015Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangNgôn ngữ AnhD01, D08, D1016Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4Miền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgôn ngữ AnhA01, D01, D96, D1416Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D09, XDHB16Xét học bạMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Gia ĐịnhNgôn ngữ AnhA00, A01, D01, C00, XDHB16.5Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh12.500.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònNgôn ngữ AnhD01, D15, D12, D1117Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1517TN THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
ĐH Tân TạoNgôn ngữ AnhA01, D01, D07, D08, XDHB18Học bạ lớp 12 THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D84, XDHB18Học bạMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB18Xét học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgôn ngữ AnhA01, D01, D96, D14, XDHB18Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Bạc LiêuNgôn ngữ AnhD01, D14, D09, XDHB18học bạMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuNgôn ngữ AnhA01, D01, D15, D66, XDHB183 CN: Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Xét học bạMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D0918Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D0918Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (3+1)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D0918Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnNgôn ngữ AnhA01, D01, D15, D10, XDHB18Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Nam Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB18Xét học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1518Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB18Xét điểm học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quốc Tế Sài GònNgôn ngữ AnhD01, D15, D12, D11, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợpMiền NamTP. Hồ Chí Minh50.000.000 – 80.000.000 đồng/năm2023
Học Viện Hàng Không Việt NamNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Đồng ThápNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D13, XDHB19Học bạMiền NamĐồng Tháp2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB19.5Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Học Viện Hàng Không Việt NamNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM21Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1521.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D90, D14, D1522.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D96, D14, D1522.5Tốt nghiệp THPT; Chương trình liên kết quốc tếMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1523Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D1523.5Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa AnMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7823.6Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Thương TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1024Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Công Thương TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D96, D14, D15, XDHB24Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Văn LangNgôn ngữ AnhD01, D08, D10, XDHB24Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D1524Tốt nghiệp THPT; CTCLCMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tài Chính MarketingNgôn ngữ AnhD01, D96, D78, D7224Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Văn HiếnNgôn ngữ AnhA01, D01, D15, D1024Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD0124Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Ngân Hàng TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1524.38Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMNgôn ngữ AnhA00, D01, D14, D1524.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sài GònNgôn ngữ AnhD0124.58Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtNgôn ngữ AnhA01, D01, D15, D78, XDHB24.7Học bạMiền NamBình Dương2023
Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD0124.78Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD8424.78Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7825Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D0925Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD0125Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D9625.03Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ AnhD0125.1Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D1525.25Tốt nghiệp THPTMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D15, XDHB25.25Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD0125.32Tốt nghiệp THPT; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D90, D14, D15, XDHB25.5Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D96, D14, D15, XDHB25.5Học bạ; Chương trinh liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State UniversityMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD1425.78Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD6625.78Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học An GiangNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D09, XDHB25.87Học bạMiền NamAn Giang2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD0126Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMNgôn ngữ AnhD01, D96, XDHB26Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D78, XDHB26.25Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, XDHB26.25Học bạ; Khu Hòa AnMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, XDHB27Học bạ; Chương trình chất lượng caoMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tài Chính MarketingNgôn ngữ AnhD01, D96, D78, D72, XDHB27.5Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, XDHB27.6Học bạMiền NamCần Thơ2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD01, XDHB28Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh HòaMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ AnhD01, XDHB28.25Học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
ĐH Tân TạoNgôn ngữ AnhA00, D01, D07, D0830Học bạ 5 học kỳ THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgôn ngữ AnhXDHB30Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD0130.8Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhXDHB32Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng AnhMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD0133.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD01, XDHB34Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLCMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD01, XDHB36.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhDGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Hùng Vương - TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM500Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh800.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Bình DươngNgôn ngữ AnhDGNLHCM500Cơ sở chính; Phân hiệuMiền NamBình Dương2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngNgôn ngữ AnhDGNL530Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Kiên GiangNgôn ngữ AnhDGNLHCM550Đánh giá năng lực TPHCMMiền NamKiên Giang2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học An GiangNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamAn Giang2023
Đại Học Bạc LiêuNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực TP.HCMMiền NamBạc Liêu2023
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (3+1)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM600Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0)Miền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Đồng ThápNgôn ngữ AnhDGNLHCM615Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Tháp2023
ĐH Tân TạoNgôn ngữ AnhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Công Thương TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM650Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh730.000 – 935.000 đồng/tín chỉ2023
Học Viện Hàng Không Việt NamNgôn ngữ AnhDGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)Miền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Tài Chính MarketingNgôn ngữ AnhDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM720Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM720Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa KỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Thủ Dầu MộtNgôn ngữ AnhDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamBình Dương2023
Đại Học Nông Lâm TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh13.043.000 – 39.265.000 đồng/năm2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng caoMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM835Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh45.000.000 – 55.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhDGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại Học PhenikaaNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D09, XDHB0Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1015Tốt nghiệp THPTMiền BắcHưng Yên2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D10, XDHB15Học bạMiền BắcThái Nguyên2023
Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái NguyênNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1015Tốt nghiệp THPTMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịNgôn ngữ AnhA00, A01, D01, D1415Điểm thi TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamNgôn ngữ AnhD01, D14, D09, D1115Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ AnhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD16Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịNgôn ngữ AnhD01, D07, D14, D11, XDHB18học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongNgôn ngữ AnhDGNLQGHN18Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Anh thương mạiDGTD18Đánh giá tư duyMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Đại NamNgôn ngữ AnhD01, D14, D09, D11, XDHB18Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgôn ngữ AnhDGNLQGHN18.05Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1019Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngNgôn ngữ AnhDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Anh thương mạiDGNLQGHN19Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânNgôn ngữ AnhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD19.8Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngNgôn ngữ AnhD0120Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngNgôn ngữ AnhD01, XDHB20Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhA00, A01, D01, D07, XDHB20Học bạMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, XDHB20Học bạMiền BắcHưng Yên2023
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB20Học bạ; Song ngữ Anh - TrungMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB20Học bạ; Tiếng Anh ứng dụngMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB20Học bạ; Song ngữ Anh - HànMiền BắcThái Nguyên2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Ngôn ngữ AnhDGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN20.1Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà NộiMiền BắcVĩnh Phúc2023
Đại Học PhenikaaNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6621Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D0823.24Tốt nghiệp THPT; Điểm Tiếng Anh: >=7.6; TTNV<=2Miền BắcHà Nội2023
Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ AnhA01, D01, D90, D7823.85Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ AnhA0124Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học PhenikaaNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D09, XDHB24Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiNgôn ngữ AnhD0124.3Tiếng Anh >7.60; Tiếng Anh = 7.60 và TTNV <=2; Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ AnhD0124.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thăng LongNgôn ngữ AnhD01, D96, D7824.5Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngNgôn ngữ AnhA01, D01, D07, D0924.9Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ AnhD0125.38Xét tuyển HSG bậc THPT; Thí sinh namMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ AnhD0125.57Tốt nghiệp THPT; Thí sinh namMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Anh thương mạiA01, D01, D0725.8Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngoại GiaoNgôn ngữ AnhA00, D03, D04, D06, XDHB25.81Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công ĐoànNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, XDHB26Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Thương MạiTiếng Anh thương mạiA01, D01, D07, XDHB26Học bạ; Tiếng Anh thương mạiMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ AnhD0126.02Xét tuyển HSG bậc THPT; Thí sinh NữMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Kinh Tế Quốc DânNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1026.5Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh hệ số 2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Hà NộiNgôn ngữ AnhD0126.6Điểm thi TN THPT, TTNV <= 3Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngoại GiaoNgôn ngữ AnhA01, D01, D07, XDHB26.81Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiNgôn ngữ AnhD01, XDHB27.09Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ AnhD0127.46Tốt nghiệp THPT; Thí sinh nữMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)Tiếng Anh thương mạiD0127.5Điểm thi TN THPTMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ AnhD01, XDHB27.61Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Văn Hóa Hà NộiNgôn ngữ AnhD01, XDHB27.66Học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ AnhA01, XDHB27.68Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngoại GiaoNgôn ngữ AnhC00, XDHB27.81Xét học bạMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Ngôn ngữ AnhA01, D01, D12, D11, XDHB28.32Học bạMiền BắcVĩnh Phúc2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D08, XDHB28.5Học bạMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngân HàngNgôn ngữ AnhA01, D01, D07, D09, XDHB29.34Học bạMiền BắcHà Nội2023
Viện Đại Học Mở Hà NộiNgôn ngữ AnhD0131.51Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 7.6; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Công ĐoànNgôn ngữ AnhD01, D14, D1532Tốt nghiệp THPT; TTNV<=1; Điểm Tiếng Anh hệ số 2Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgôn ngữ AnhA01, D01, D07, D1032.3Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Văn Hóa Hà NộiNgôn ngữ AnhA00, D01, D96, A16, D7832.93Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Tài ChínhNgôn Ngữ AnhA01, D01, D0734.4Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD72, R2534.5Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD01, R2235Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhA01, R2735Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ AnhD0135.38Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ AnhD01, D90, D7835.57Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội2023
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD78, R2635.75Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40Miền BắcHà Nội2023
Học Viện Ngoại GiaoNgôn ngữ AnhA01, D01, D0735.99Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.6; Tiếng Anh hệ số 2Miền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ AnhDGNLQGHN110Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHà Nội2023
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ AnhDGNLHCM960Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền BắcHà Nội2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Anh theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Ngôn Ngữ Anh mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

TÌM HIỂU NGÀNH NGÔN NGỮ ANH: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Anh, và mong muốn mở rộng cánh cửa cơ hội toàn cầu? Ngành Ngôn Ngữ Anh chính là lựa chọn lý tưởng để bạn khám phá thế giới qua lăng kính ngôn ngữ và văn học.

Với chương trình học đa dạng và chuyên sâu, bạn sẽ không chỉ nắm vững kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa, lịch sử và xã hội của các quốc gia nói tiếng Anh.

Hãy bước vào ngành Ngôn Ngữ Anh để trở thành những chuyên gia ngôn ngữ, phiên dịch viên, nhà giáo dục hay nhà nghiên cứu, và mở ra con đường sự nghiệp đầy triển vọng trong môi trường quốc tế!

Ngành Ngôn Ngữ Anh: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Ngôn Ngữ Anh.

Khối thi đại học Ngành Ngôn Ngữ Anh

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành Ngôn Ngữ Anh.

Trường đại học Ngành Ngôn Ngữ Anh Trường đại học xét học bạ Ngành Ngôn Ngữ Anh

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành Ngôn Ngữ Anh tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành Ngôn Ngữ Anh
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *