Điểm chuẩn Ngành Điều Dưỡng 2023 (Mới nhất)

Điểm chuẩn ngành điều dưỡng

BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

Tìm hiểu điểm chuẩn ngành điều dưỡng những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.

Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành điều dưỡng, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.

Tên trườngChuyên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnPhương thức xét tuyểnKhu vựcThành phốHọc phíNăm
Đại Học Quang TrungĐiều dưỡngB00, B03, D13, C08, XDHB18Học bạMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânĐiều dưỡngA00, B00, B03, A1619Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Y Dược – Đại Học HuếĐiều dưỡngB00, B0819.05Tốt nghiệp THPTMiền TrungThừa Thiên Huế14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Đông ÁĐiều dưỡngA00, B00, B08, D90, XDHB19.5Học bạMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânĐiều dưỡngA00, B00, B03, C02, XDHB19.5Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5Miền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học VinhĐiều dưỡngB00, B08, D07, D1320Tốt nghiệp THPTMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Khoa Y Dược – Đại Học Đà NẵngĐiều dưỡngB00, B0820.95TO>=7.2; SI>=6.5; TTNV<=4; Tốt nghiệp THPTMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại Học VinhĐiều dưỡngB00, D13, D08, C08, XDHB22Học bạMiền TrungNghệ An12.000.000 đồng/năm2023
Khoa Y Dược – Đại Học Đà NẵngĐiều dưỡngB00, B08, XDHB24.27Học bạ; Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.80; Điều kiện học lực lớp 12: Khá hoặc GiỏiMiền TrungĐà Nẵng2023
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngĐiều dưỡngA00, B00, B08, D07, XDHB24.36điều dưỡng hộ sinh; học bạMiền TrungĐà Nẵng14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Duy TânĐiều dưỡngDGNLQGHN80Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Quang TrungĐiều dưỡngDGNLHCM500Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungBình Định440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Dân Lập Duy TânĐiều dưỡngDGNLHCM700Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Đông ÁĐiều dưỡngDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền TrungĐà Nẵng695.000 đồng/tín chỉ2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngXDHB6.5Điểm học bạ lớp 12Miền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐiều dưỡngA00, B00, D07, C08, XDHB18Xét học bạMiền NamĐồng Nai2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐiều dưỡngB00, C0819Tốt nghiệp THPTMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Văn LangĐiều dưỡngB00, D07, D08, C0819Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
ĐH Tân TạoĐiều dưỡngB00, B03, B08, A0219Tốt nghiệp THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00, B00, D90, D0719Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngA00, B00, A01, D0719Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
ĐH Tân TạoĐiều dưỡngB00, B03, B08, A02, XDHB19Học bạ lớp 12 THPTMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuĐiều dưỡngB00, B03, A02, C0819Tốt nghiệp THPTMiền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00, B00, D90, D0719Chương trình Tiếng Anh; Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại học Công Nghệ TPHCMĐiều dưỡngA00, B00, D07, C0819TN THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐiều dưỡngB00, B04, A06, C08, XDHB19.5Học bạMiền NamĐồng Nai27.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00, B00, D90, D07, XDHB19.5Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 mônMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Dân Lập Văn LangĐiều dưỡngB00, D07, D08, C08, XDHB19.5Xét học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuĐiều dưỡngB00, B03, A02, C08, XDHB19.5Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.Miền NamBà Rịa – Vũng Tàu27.950.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00, B00, D90, D07, XDHB19.5Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng AnhMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Văn HiếnĐiều dưỡngA00, B00, D07, C0819.5Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh2023
Đại học Công Nghệ TPHCMĐiều dưỡngA00, B00, D07, C08, XDHB19.5Xét điểm học bạMiền NamTP. Hồ Chí Minh18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ2023
Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCMĐiều dưỡngB0019.65Tốt nghiệp THPTMiền NamTP. Hồ Chí Minh60.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Y Dược Cần ThơĐiều dưỡngB0023.2Điểm thi TN THPTMiền NamCần Thơ24.600.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngXDHB32.5Xét học bạ; Điểm 5 học kỳMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngXDHB32.5Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng AnhMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.500.000 đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngDGNLQGHN70Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngDGNLHCM550Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh42.000.000 đồng/năm2023
Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐiều dưỡngDGNL570Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamĐồng Nai2023
Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCMĐiều dưỡngDGNLHCM641Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCMMiền NamTP. Hồ Chí Minh60.000.000 đồng/năm2023
ĐH Tân TạoĐiều dưỡngDGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCMMiền NamLong An50.000.000 đồng/năm2023
Đại Học PhenikaaĐiều dưỡngA00, B00, B08, A01, XDHB0Miền BắcHà Nội25.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Điều Dưỡng Nam ĐịnhĐiều dưỡngB00, D01, D07, D0819Tốt nghiệp THPTMiền BắcNam Định14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học PhenikaaĐiều dưỡngA00, B00, D07, A0219Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội25.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐiều dưỡngA00, B00, D07, A0219Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội18.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Thăng LongĐiều dưỡngB0019Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội20.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Điều Dưỡng Nam ĐịnhĐiều dưỡngB00, B08, D01, D07, XDHB19học bạMiền BắcNam Định14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Đại NamĐiều dưỡngB00, D07, D66, C1419Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội25.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Y Hà NộiĐiều dưỡngB0019Tốt nghiệp THPT; Phân hiệu Thanh HóaMiền BắcHà Nội14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Đại NamĐiều dưỡngB00, D07, D66, C14, XDHB19.5Học lực lớp 12: Khá; Học bạMiền BắcHà Nội25.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái NguyênĐiều dưỡngB00, D07, D0820Tốt nghiệp THPTMiền BắcThái Nguyên14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngĐiều dưỡngB00, XDHB21học bạMiền BắcHải Dương14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học PhenikaaĐiều dưỡngA00, B00, B08, A01, XDHB21Học bạMiền BắcHà Nội25.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Y Hà NộiĐiều dưỡngB0021Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữMiền BắcHà Nội14.300.000 đồng/năm2023
Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà NộiĐiều dưỡngB0023.85Tốt nghiệp THPTMiền BắcHà Nội60.000.000 đồng/năm2023
Đại Học Y Hà NộiĐiều dưỡngB0024Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiếnMiền BắcHà Nội14.300.000 đồng/năm2023
Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngĐiều dưỡngDGNLQGHN100Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà NộiMiền BắcHải Dương14.300.000 đồng/năm2023

HƯỚNG DẪN

Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành điều dưỡng theo:

  • Khu vực
  • Thành phố
  • Năm

Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.

Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành điều dưỡng mà bạn mong muốn.

CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH điều dưỡng

TÌM HIỂU NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

Bạn đã bao giờ tự hỏi ai là những người luôn ở bên cạnh bệnh nhân, chăm sóc và hỗ trợ họ từng giây phút trong quá trình điều trị?

Ngành Điều Dưỡng chính là trái tim của hệ thống y tế, nơi những người điều dưỡng không chỉ mang đến sự chăm sóc chuyên nghiệp mà còn đem lại niềm hy vọng và sự an tâm cho bệnh nhân và gia đình họ.

Hãy cùng khám phá sự tận tụy và vai trò quan trọng của những “thiên thần áo trắng” trong hành trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Ngành điều dưỡng: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1/ Xét tuyển học bạ.

2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.

3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.

KHỐI THI ĐẠI HỌC

Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành điều dưỡng.

Khối thi đại học Ngành điều dưỡng

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Danh sách trường Đại học có Ngành điều dưỡng.

Trường đại học Ngành điều dưỡng

HỌC PHÍ

Tra cứu học phí Ngành điều dưỡng tại các trường Đại Học.

Học phí Ngành điều dưỡng
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *