BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành điều dưỡng những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành điều dưỡng, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Quang Trung | Điều dưỡng | B00, B03, D13, C08, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Điều dưỡng | A00, B00, B03, A16 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | Điều dưỡng | B00, B08 | 19.05 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đông Á | Điều dưỡng | A00, B00, B08, D90, XDHB | 19.5 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Điều dưỡng | A00, B00, B03, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Vinh | Điều dưỡng | B00, B08, D07, D13 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | Điều dưỡng | B00, B08 | 20.95 | TO>=7.2; SI>=6.5; TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Vinh | Điều dưỡng | B00, D13, D08, C08, XDHB | 22 | Học bạ | Miền Trung | Nghệ An | 12.000.000 đồng/năm | 2023 |
Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | Điều dưỡng | B00, B08, XDHB | 24.27 | Học bạ; Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.80; Điều kiện học lực lớp 12: Khá hoặc Giỏi | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | Điều dưỡng | A00, B00, B08, D07, XDHB | 24.36 | điều dưỡng hộ sinh; học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Điều dưỡng | DGNLQGHN | 80 | Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Quang Trung | Điều dưỡng | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Bình Định | 440.000 – 490.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Điều dưỡng | DGNLHCM | 700 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 11.000.000 – 31.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Điều dưỡng | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 695.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | XDHB | 6.5 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Điều dưỡng | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Điều dưỡng | B00, C08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Điều dưỡng | B00, D07, D08, C08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Điều dưỡng | B00, B03, B08, A02 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | A00, B00, D90, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | A00, B00, A01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Điều dưỡng | B00, B03, B08, A02, XDHB | 19 | Học bạ lớp 12 THPT | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Điều dưỡng | B00, B03, A02, C08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | A00, B00, D90, D07 | 19 | Chương trình Tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Điều dưỡng | A00, B00, D07, C08 | 19 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Điều dưỡng | B00, B04, A06, C08, XDHB | 19.5 | Học bạ | Miền Nam | Đồng Nai | 27.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Điều dưỡng | B00, D07, D08, C08, XDHB | 19.5 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Điều dưỡng | B00, B03, A02, C08, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. | Miền Nam | Bà Rịa – Vũng Tàu | 27.950.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Văn Hiến | Điều dưỡng | A00, B00, D07, C08 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Điều dưỡng | A00, B00, D07, C08, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM | Điều dưỡng | B00 | 19.65 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 60.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Y Dược Cần Thơ | Điều dưỡng | B00 | 23.2 | Điểm thi TN THPT | Miền Nam | Cần Thơ | 24.600.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Điều dưỡng | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.500.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 42.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Điều dưỡng | DGNL | 570 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | Đồng Nai | 2023 | |
Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM | Điều dưỡng | DGNLHCM | 641 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 60.000.000 đồng/năm | 2023 |
ĐH Tân Tạo | Điều dưỡng | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | Miền Nam | Long An | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phenikaa | Điều dưỡng | A00, B00, B08, A01, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 | |
Đại Học Điều Dưỡng Nam Định | Điều dưỡng | B00, D01, D07, D08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Nam Định | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phenikaa | Điều dưỡng | A00, B00, D07, A02 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Điều dưỡng | A00, B00, D07, A02 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 18.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Thăng Long | Điều dưỡng | B00 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 20.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Điều Dưỡng Nam Định | Điều dưỡng | B00, B08, D01, D07, XDHB | 19 | học bạ | Miền Bắc | Nam Định | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đại Nam | Điều dưỡng | B00, D07, D66, C14 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Y Hà Nội | Điều dưỡng | B00 | 19 | Tốt nghiệp THPT; Phân hiệu Thanh Hóa | Miền Bắc | Hà Nội | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đại Nam | Điều dưỡng | B00, D07, D66, C14, XDHB | 19.5 | Học lực lớp 12: Khá; Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | Điều dưỡng | B00, D07, D08 | 20 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Thái Nguyên | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | Điều dưỡng | B00, XDHB | 21 | học bạ | Miền Bắc | Hải Dương | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Phenikaa | Điều dưỡng | A00, B00, B08, A01, XDHB | 21 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Y Hà Nội | Điều dưỡng | B00 | 21 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ | Miền Bắc | Hà Nội | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội | Điều dưỡng | B00 | 23.85 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 60.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Y Hà Nội | Điều dưỡng | B00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiến | Miền Bắc | Hà Nội | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | Điều dưỡng | DGNLQGHN | 100 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hải Dương | 14.300.000 đồng/năm | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành điều dưỡng theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành điều dưỡng mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH điều dưỡng
TÌM HIỂU NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn đã bao giờ tự hỏi ai là những người luôn ở bên cạnh bệnh nhân, chăm sóc và hỗ trợ họ từng giây phút trong quá trình điều trị?
Ngành Điều Dưỡng chính là trái tim của hệ thống y tế, nơi những người điều dưỡng không chỉ mang đến sự chăm sóc chuyên nghiệp mà còn đem lại niềm hy vọng và sự an tâm cho bệnh nhân và gia đình họ.
Hãy cùng khám phá sự tận tụy và vai trò quan trọng của những “thiên thần áo trắng” trong hành trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Ngành điều dưỡng: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành điều dưỡng.
Khối thi đại học Ngành điều dưỡngDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành điều dưỡng.
Trường đại học Ngành điều dưỡngKhoa Điều Dưỡng – Hộ Sinh, Đại học Đông Á, thành lập năm 2011, là nơi đào tạo nguồn nhân lực điều dưỡng chất lượng cao. Với sứ mệnh đào tạo và cung ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe, khoa chú trọng phát triển kỹ năng chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, và năng lực giao tiếp cho sinh viên.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại giúp sinh viên tiếp cận các phương pháp giáo dục tiên tiến. Khoa cũng thúc đẩy nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế, tạo điều kiện cho sinh viên và giảng viên phát triển toàn diện.