• hotline dh dong a
    Hotline
    0935 831 519
  • gio lam viec
    Giờ làm việc
    Thứ 2 - 7 : 7h30 - 17h30
  • dia chi truong dong a
    Địa chỉ
    33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - ĐN
dm7Rgg'T;f7Luy>~3`q4@M+[Z^qC,m{u~nG8*qc:5[B)De

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành mạng máy tính đầy đủ nhất

Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành mạng máy tính đầy đủ nhất

Công nghệ thông tin nói chung và mạng máy tính nói riêng là lĩnh vực đòi hỏi người học phải có hiểu biết tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành. Vậy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính có nhiều không? Có những loại từ nào? Cùng tìm hiểu ngay nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính thuộc nhóm tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính, cùng tìm hiểu nhé:

  • Cable: Dây
  • Desktop Computer/ Desktop: Máy tính bàn. 
  • Hard drive: ổ cứng
  • Keyboard: bàn phím
  • Tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
  • PC (viết tắt của personal computer): máy tính tư nhân
  • Power cable: cáp nguồn
  • Printer: máy in
  • Wireless router: bộ phát mạng không dây
  • Laptop: Máy tính xách tay
  • Monitor: phần màn hình
  • Mouse: chuột
  • Screen: màn hình
  • Speakers: loa

Từ vựng tiếng Anh về mạng internet

Nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính tiếp theo chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn chính là từ vựng về mạng Internet:

  • broadband internet/broadband: mạng băng thông rộng
  • Firewall: tường lửa
  • ISP (Internet Service Provider): Nhà phân phối dịch vụ Internet
  • The Internet: Internet
  • Web hosting: Dịch vụ thuê máy chủ
  • Website: Trang web
  • Wireless internet/ WiFi: không dây
  • To browse the Internet: Truy cập internet
  • Download: Tải xuống

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Từ vựng tiếng Anh về thư điện tử

Nhóm tiếng anh chuyên ngành mạng máy tính thứ ba chính là từ vựng về thư điện tử:

  • To email: gửi email
  • To forward: chuyển tiếp
  • To reply: giải đáp
  • To send an email: gửi
  • Username: tên khách hàng
  • Attachment: tài liệu đính kèm
  • Email address: địa chỉ email
  • Email: email/thư điện tử
  • New message: thư mới
  • Password: mật khẩu

Từ vựng tiếng Anh về cách dùng máy tính

Một trong những nhóm từ vựng bạn cần ghi nhớ tiếp theo chính là từ vựng về cách dùng máy tính:

  • To plug in: cắm điện
  • To restart: khởi động lại
  • To shut down: tắt máy
  • To unplug: rút điện
  • To start up: khởi động máy
  • To switch on/to turn on: bật
  • To switch off/to turn off: tắt
???? Muốn khởi nghiệp ngành công nghệ thông tin cần làm gì? bắt đầu như thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài nhé!

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

Ngoài những nhóm từ vựng trên còn có một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác bạn không nên bỏ qua:

  • Antivirus software: phần mềm chống virus
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Document: văn bản
  • File: tệp tin
  • Folder: thư mục
  • Hardware: phần cứng
  • Lower case letter: chữ thường
  • Space bar: phím cách
  • To scroll down: cuộn xuống
  • To scroll up: cuộn lên
  • Memory: bộ nhớ
  • Network: mạng lưới
  • Processor speed: tốc độ xử lý
  • Software: phần mềm
  • To type: đánh máy
  • Spreadsheet: bảng tính
  • To log off: đăng xuất
  • To log on: đăng nhập
  • To print: in
  • Upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
  • Virus: vi-rut
  • Word processor: chương trình xử lý văn bản
????  Tìm hiểu chi tiết chuyên ngành công nghệ thông tin là gì?

Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet

Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet
Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet

Từ những thông tin trên đây có thể thấy, chỉ riêng chuyên ngành mạng máy tính thôi cũng đã có rất nhiều từ vựng mà các bạn cần ghi nhớ. Tuy nhiên có những cụm từ thỉnh thoảng bạn mới sử dụng đến và cũng có những cụm từ sẽ thường xuyên sử dụng. Những từ vựng thường xuyên sử dụng gồm:

  • Accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoạt/ chặn/ xóa cookies
  • Access/ connect to /locate the server: Truy cập/ kết nối/ xác định máy chủ
  • Send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện virus trong máy tính hoặc email
  • Update anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  • Browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh/ kiếm/ lùng sục Internet
  • Go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • Have a high-speed: có đường truyền tốc độ cao
  • Dial-up: Quay số
  • Broadband:Băng thông
  • Wireless (Internet) connection: Mạng không dây
  • Install: cài đặt
  • Use/ configure a firewall:Sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
  • Use/ access/ log onto the Internet/the Web: Sử dụng/ Truy cập/kết nối Internet./Website
  • Use/ launch a/open/close your web browser: sử dụng/ bắt đầu/mở/ đóng trình duyệt web

Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet

Một trong những kinh nghiệm học tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính không phải là bạn cứ viết lặp đi lặp lại từ đó trên giấy. Thay vào đó bạn cần sử dụng từ mới để nói hoặc đặt câu. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về mạng máy tính và mạng Internet bạn có thể lưu lại để tham khảo nhé,:

It seems like my computer has some problems, please check for me, điều đó có nghĩa “Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra cho tối với”.

  • Do you think your computer might have a virus?Câu tiếng Anh này có nghĩa “Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có virus không?”
  •  I have a file that I can’t open for some reason – Đây là câu có nghĩa “Tôi có một tệp tài liệu mà tôi không thể mở vì một vài lý do”…..

Ngoài ra bạn có thể tự đặt cho mình rất nhiều câu tiếng Anh để dễ dàng ghi nhớ những từ vựng trên nhé.

Hy vọng rằng nội dung bài viết trên đây của chúng tôi đã giúp bạn nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mạng máy tính. Hãy lưu lại những thông tin hữu ích này nhé.

Facebook Chat
Zalo Chat
Zalo Chat
Đăng kí XT
Đăng kí
Hotline: 0236 3519 991
Donga University