• hotline dh dong a
    Hotline
    0935 831 519
  • gio lam viec
    Giờ làm việc
    Thứ 2 - 7 : 7h30 - 17h30
  • dia chi truong dong a
    Địa chỉ
    33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - ĐN
dm7Rgg'T;f7Luy>~3`q4@M+[Z^qC,m{u~nG8*qc:5[B)De

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

Bộ từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin

Tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin được biết đến là lĩnh vực mang tính chất toàn cầu và hiện đang phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới. Người học công nghệ thông tin trang bị ngoại ngữ tốt càng có cơ hội việc làm rộng mở với mức thu nhập cao. Một trong những ngôn ngữ được các chuyên gia đánh giá nên theo học là tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin. Bài viết sau đây sẽ cùng bạn tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này.

Tại sao cần biết một số từ vựng tiếng trung chuyên ngành CNTT

Nếu bạn nghĩ những người trong ngành công nghệ thông tin chỉ làm việc với máy tính và những con số thì chắc chắn bạn đã nhầm. Thực tế công việc ngành này đòi hỏi nhiều hơn thế nữa trong đó trình độ ngoại ngữ là yếu tố quan trọng để thành công.

Bên cạnh tiếng Anh thì tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu của các bạn trẻ. Vì công nghệ thông tin là lĩnh vực toàn cầu nên việc thành thạo thêm một thứ ngoại ngữ sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Hơn nữa, Trung Quốc là một cường quốc trên thế giới, với dân số đông, tiếng Trung cũng dần trở thành thứ ngôn ngữ phổ biến không thua kém gì tiếng Anh. Các tập đoàn đầu tư Trung Quốc cũng hoạt động mạnh tại thị trường Việt Nam. Điều này còn mở ra nhiều cơ hội làm việc cho các bạn trong tương lai hơn nữa.

Chính vì vậy, bạn nhất định không nên bỏ qua cơ hội theo học tiếng Trung chuyên ngành Trung Anh hiện nay.

tieng-trung-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin
Tại sao cần phải biết từ vựng tiếng Trung ngành CNTT

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Vai trò tiếng Trung ở một số vị trí việc làm ngành công nghệ thông tin?

Việc làm công nghệ thông tin có sử dụng tiếng Trung rất đa dạng và phong phú. Người làm trong ngành này phải có kiến thức chuyên môn, kỹ năng, kinh nghiệm khi kết hợp với khả năng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều lợi thế ở các vị trí khác nhau như:

  • Lập trình viên có thể đảm nhận tốt vai trò thiết kế, quản lý các ứng dụng, hệ thống hoặc dịch vụ dựa trên ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Kỹ sư phát triển phần mềm trang bị tiếng Trung có thể tương tác tốt hơn với khách hàng, đối tác hoặc đội ngũ phát triển.
  • Chuyên gia bảo mật mạng với khả năng đọc, hiểu và xử lý các tài liệu hoặc tương tác cuộc đàm phán bằng tiếng Trung,
  • Chuyên viên dữ liệu, chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật yêu cầu khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để hỗ trợ khách hàng hoặc đối tác ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Chuyên viên phát triển những ứng dụng di động cho thị trường Trung Quốc, đáp ứng yêu cầu của người dùng sử dụng tiếng Trung.
  • Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nghiên cứu, phát triển và triển khai các dự án liên quan đến trí tuệ nhân tạo trên thị trường có dùng ngôn ngữ Trung.
  • Chuyên gia công nghệ Blockchain trang bị tiếng Trung để thực hiện nghiên cứu, triển khai và quản lý các dự án công nghệ.

Trong tương lai, sự phát triển của AI, công nghệ đám mây, Blockchain, IoT,…sẽ kéo theo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực công nghệ thông tin rất lớn. Đặc biệt trong thế giới công nghệ thông tin bùng nổ, trang bị tiếng Trung hay một ngoại ngữ nào đó sẽ là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến sự thành công của bạn. Lựa chọn những ngôi trường đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin với chương trình sát thực tế và môi trường học ngoại ngữ tốt là quyết định đúng đắn ngay từ bây giờ.

tieng-trung-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin
Trang bị tiếng Trung công nghệ thông tin có thể giúp làm việc hiệu quả hơn

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin

Để có thể đáp ứng được các yêu cầu của nhà tuyển dụng, bạn cần sử dụng tiếng Trung một cách cơ bản nhất. Đặc biệt là có thể sử dụng để giao tiếp và trao đổi công việc. Và nhất định không thể không biết đến những thuật ngữ chuyên ngành.

tieng-trung-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin
Từ vựng tiếng Trung trong ngành CNTT

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp, mời bạn tham khảo:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Máy tính

Khi theo học tiếng Trung chuyên ngành máy tính, hay công nghệ thông tin chuyên ngành hệ thống thông tin yêu cầu bạn cần nắm rõ các từ vựng cơ bản của ngành này. Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính mà chúng tôi chia sẻ dưới đây hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm vào nguồn từ vựng của mình tốt hơn:

  • 安装 – Cài đặt (setup, install)
  • 比特 – Bit bite
  • 笔记本 – notebook
  • 壁纸 – Hình nền
  • 表格- Bảng biǎogé
  • 博客 Blog
  • 补丁 Bản vá bǔdīng
  • 操作系统    Hệ điều hành   cāozuò xìtǒng
  • 程序 Chương trình  chéngxù
  • 程序员        Lập trình viên  chéng xù yuán
  • 冲突 Xung đột     chōngtū
  • 处理器        Bộ vi xử lý (CPU)    磁道 Track
  • 磁盘 Đĩa từ
  • 存盘 Lưu (save)   cúnpán
  • 打印 In     dǎyìn
  • 单击 Kích đơn (single click)        dānjī
  • 导出 Export dǎochū
  • 导入 Import dǎorù
  • 登录 Đăng nhập   dēnglù
  • 地址 Địa chỉ)      dìzhǐ
  • 电脑 Máy vi tính  diàn nǎo
  • 电视盒        TV box        diàn shì hé
  • 电子邮箱    Hòm thư điện tử     diànzǐ yóu xiāng
  • 调制解调器 Modem        tiáo zhì jiě tiáo qì
  • 对话框        Hộp thoại (dialog box)        duì huà kuāng
  • 服务器        Server  fú wù qì
  • 复制 Copy   fùzhì
  • 格式化        Format géshì huà
  • 更新 Cập nhật (update)   gēngxīn
  • 工具 Công cụ (tool) gōngjù
  • 光盘 Đĩa CD        guāng pán
  • 光学鼠标    Chuột quang   guāng xué shǔbiāo
  • 广告软件    Malware      guǎng gào ruǎn jiàn
  • 互联网        Internet       hù lián wǎng
  • 激活 Kích hoạt    jīhuó
  • 寄生虫        Spam   jì shēng chóng
  • 间谍软件    Phần mềm gián điệp jiàndié ruǎnjiàn
  • 兼容 Tích hợp, tương thích jiānróng
  • 剪切 cut   jiǎnqiè
  • 鍵盤 Bàn phím(keyboard)   jiànpán
  • 接口 Cổng, khe cắm        jiēkǒu
  • 拷貝(抄錄)  Copy   kǎobèi (chāolù)
  • 網頁 trang web (web page) wǎngyè
  • 網友 Thành viên mạng     wǎngyǒu
  • 網站 Website       wǎngzhàn

Từ vựng tiếng trung các chủ đề khác

Ngoài các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin, bạn cũng cần biết thêm một số các từ vựng tiếng Trung khác. Cụ thể như:

  • 睡醒   Thức giấc, tỉnh giấc
  • 起床   Ngủ dậy
  • 去浴室   Đi tắm
  • 淋浴   Tắm gội
  • 刷牙   Đánh răng
  • 洗脸   rửa mặt
  • 穿衣服   Mặc quần áo
  • 听CD/MP3   Nghe nhạc
  • 看报纸   Đọc báo
  • 吃早餐   Ăn sáng
  • 去学校   Đến trường
  • 去上班   Đi làm
  • 吃午饭   Ăn trưa
  • 回家   Về nhà
  • 做晚饭   Nấu cơm tối
  • 打电话给朋友   Gọi điện thoại cho bạn
  • 上网   Lên mạng
  • 玩电脑游戏   Chơi game
  • 经常   Thường xuyên
  • 通常   Thông thường
  • 有时   Có lúc, thỉnh thoảng
  • 决不   Quyết không

Còn rất nhiều những từ vựng tiếng Trung liên quan khác, bạn có thể tìm hiểu và bổ sung thêm để cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng nhật của mình nhé!

Với những thông tin chia sẻ về một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin mong rằng bạn đọc đã trang bị được một số vốn từ ngữ cơ bản nhất. Dù lựa chọn chuyên ngành công nghệ thông tin với ngoại ngữ nào, bạn cũng cần phải nỗ lực, rèn luyện và trau dồi kiên trì mới có thể lĩnh hội và phát huy tốt khả năng trong công việc.

Chúc các bạn thành công!

Facebook Chat
Zalo Chat
Zalo Chat
Đăng kí XT
Đăng kí
Hotline: 0236 3519 991
Donga University