BẢNG ĐIỂM CHUẨN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Tìm hiểu điểm chuẩn ngành Quản Trị Nhân Lực những năm trước giúp các thí sinh chủ động nâng cao năng lực học tập.
Hiện nay, nhiều trường đại học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi THPT cho ngành Quản Trị Nhân Sự, tạo điều kiện thuận lợi để theo học ngành này mà không quá áp lực về điểm chuẩn.
Tên trường | Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển | Khu vực | Thành phố | Học phí | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C15 | 18 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Thừa Thiên Huế | 21.700.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Đông Á | Quản trị nhân lực | A00, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 715.000 đồng/tín chỉ, 11.440.000đ/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị nhân lực | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị nhân lực | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Trung | Đà Nẵng | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Đông Á | Quản trị nhân lực | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 715.000 đồng/tín chỉ, 11.440.000đ/học kỳ 1 | 2023 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị nhân lực | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Quản trị nhân lực | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Trung | Đà Nẵng | 2023 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhân lực | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C00 | 17 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 18.000.000 – 21.000.000 đồng/học kỳ | 2023 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị nhân lực | A01, D01, D14, D15 | 19 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị nhân lực | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Mở TPHCM | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C03 | 24.3 | Tốt nghiệp THPT | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 25.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhân lực | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Quản trị nhân lực | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 50.000.000 đồng/năm | 2023 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Quản trị nhân lực | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Quản trị nhân lực | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | Miền Nam | TP. Hồ Chí Minh | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | ||
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị nhân lực | DGNLQGHN | 18.2 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Trường Quản Trị và Kinh Doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội | Quản trị nhân lực | D01, D96, D09, D10 | 20.55 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị nhân lực | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | Miền Bắc | Hà Nội | 2.300.000 – 2.500.000 đồng/tháng | 2023 |
Đại Học Công Đoàn | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22.7 | Tốt nghiệp THPT; TTNV<=8 | Miền Bắc | Hà Nội | 245.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 24.59 | Toán>7.00; Toán=7.00 và TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Phenikaa | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Thương Mại | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | Miền Bắc | Hà Nội | 2.300.000 – 2.500.000 đồng/tháng | 2023 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, XDHB | 27.57 | Học bạ | Miền Bắc | Hà Nội | 2023 | |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Quản trị nhân lực | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | Miền Trung | Đà Nẵng | 660.000 đồng/tín chỉ | 2023 |
HƯỚNG DẪN
Bạn có thể lọc điểm chuẩn ngành Quản Trị Nhân Lực theo:
- Khu vực
- Thành phố
- Năm
Sau khi lọc, bấm vào cột Điểm Chuẩn để sắp xếp từ thấp đến cao hoặc ngược lại.
Dựa trên điểm chuẩn, hãy lập kế hoạch học tập để xét tuyển vào trường đại học có ngành Quản Trị Nhân Lực mà bạn mong muốn.
CÁCH XÉT TUYỂN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
TÌM HIỂU NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNG
Bạn có đam mê làm việc với con người và muốn định hình văn hóa doanh nghiệp? Ngành Quản Trị Nhân Lực là lựa chọn hoàn hảo cho bạn!
Lĩnh vực này không chỉ tập trung vào tuyển dụng và quản lý nhân sự, mà còn phát triển chiến lược nhân lực, xây dựng môi trường làm việc tích cực và thúc đẩy sự phát triển cá nhân.
Với chương trình đào tạo chuyên sâu và thực tiễn, bạn sẽ được trang bị các kỹ năng cần thiết để trở thành nhà quản trị nhân lực xuất sắc. Bạn sẽ góp phần vào sự thành công và bền vững của tổ chức. Hãy bước vào ngành Quản Trị Nhân Lực để khám phá và phát triển tiềm năng con người trong môi trường kinh doanh hiện đại!
Ngành Quản Trị Nhân Lực: HỌC GÌ, CÔNG VIỆC & MỨC LƯƠNGPHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1/ Xét tuyển học bạ.
2/ Điểm thi trung học phổ thông quốc gia.
3/ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực riêng của từng trường.
KHỐI THI ĐẠI HỌC
Tìm hiểu khối thi và các tổ hợp môn tương ứng của Ngành Quản Trị Nhân Lực.
Khối thi đại học Ngành Quản Trị Nhân LựcDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Danh sách trường Đại học có Ngành Quản Trị Nhân Lực.
Trường đại học Ngành Quản Trị Nhân Lực Trường đại học xét học bạ Ngành Quản Trị Nhân LựcHỌC PHÍ
Tra cứu học phí Ngành Quản Trị Nhân Lực tại các trường Đại Học.
Học phí Ngành Quản Trị Nhân LựcKhoa Quản Trị Kinh Doanh tại Đại học Đông Á đào tạo các ngành hot như Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Khoa hợp tác với hơn 50 doanh nghiệp trong và ngoài nước, mang đến cơ hội thực tập và việc làm hấp dẫn. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiều dự án nghiên cứu khoa học giúp sinh viên nắm bắt xu hướng nghề nghiệp tương lai.
Hãy cùng chúng tôi định hướng ngành học phù hợp và xây dựng sự nghiệp thành công!